TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6238-5A:2017 (ISO 8124-5:2015) VỀ AN TOÀN ĐỒ CHƠI TRẺ EM – PHẦN 5A: XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG MỘT SỐ NGUYÊN TỐ TRONG ĐỒ CHƠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6238-5A:2017 ISO 8124-5:2015 AN TOÀN ĐỒ CHƠI TRẺ EM – PHẦN 5A: XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG MỘT SỐ NGUYÊN TỐ TRONG ĐỒ CHƠI Safety of toys – Part 5: Determination of total concentration of certain elements in toys Lời nói đầu TCVN 6238-5A:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 8124-5:2015 TCVN 6238-5A:2017 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6238-7:2017 (ISO 8124-7:2015) VỀ AN TOÀN ĐỒ CHƠI TRẺ EM – PHẦN 7: YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO SƠN DÙNG BẰNG TAY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6238-7:2017 ISO 8124-7:2015 AN TOÀN ĐỒ CHƠI TRẺ EM – PHẦN 7: YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO SƠN DÙNG BẰNG TAY Safety of toys – Part 7: Requirements and test methods for finger paints   Lời nói đầu TCVN 6238-7:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 8124-7:2015. TCVN 6238-7:2017 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6238-2:2017 (ISO 8124-2:2014) VỀ AN TOÀN ĐỒ CHƠI TRẺ EM – PHẦN 2: TÍNH CHÁY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6238-2:2017 ISO 8124-2:2014 AN TOÀN ĐỒ CHƠI TRẺ EM – PHẦN 2: TÍNH CHÁY Safety of toys – Part 2: Flammability Lời nói đầu TCVN 6238-2:2017 thay thế cho TCVN 6238-2:2008 TCVN 6238-2:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 8124-2:2014. TCVN 6238-2:2017 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 181 An toàn đồ chơi trẻ em biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12132:2017 (ISO 9085:2002) VỀ TÍNH TOÁN KHẢ NĂNG TẢI CỦA BÁNH RĂNG THẲNG VÀ BÁNH RĂNG NGHIÊNG – ỨNG DỤNG CHO CÁC BÁNH RĂNG DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12132:2017 ISO 9085:2002 TÍNH TOÁN KHẢ NĂNG TẢI CỦA BÁNH RĂNG THẲNG VÀ BÁNH RĂNG NGHIÊNG – ỨNG DỤNG CHO CÁC BÁNH RĂNG DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP Calculation of load capacity of spur and helical gears – Application for industrial gears Lời nói đầu TCVN 12132:2017 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10229:2017 (ISO 18517:2015) VỀ CAO SU LƯU HÓA HOẶC NHIỆT DẺO – THỬ NGHIỆM ĐỘ CỨNG – GIỚI THIỆU VÀ HƯỚNG DẪN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10229:2017 ISO 18517:2015 CAO SU LƯU HÓA HOẶC NHIỆT DẺO – THỬ NGHIỆM ĐỘ CỨNG – GIỚI THIỆU VÀ HƯỚNG DẪN Rubber, vulcanized or thermoplastic – Hardness testing – Introduction and guide   Lời nói đầu TCVN 10229:2017 thay thế TCVN 10229:2013. TCVN 10229:2017 hoàn toàn tương đương ISO 18517:2015. TCVN 10229:2017 do Ban kỹ thuật tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7578-5:2017 (ISO 6336-5:2016) VỀ TÍNH TOÁN KHẢ NĂNG TẢI CỦA BÁNH RĂNG THẲNG VÀ BÁNH RĂNG NGHIÊNG – PHẦN 5: ĐỘ BỀN VÀ CHẤT LIỆU CỦA VẬT LIỆU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7578-5:2017 ISO 6336-5:2016 TÍNH TOÁN KHẢ NĂNG TẢI CỦA BÁNH RĂNG THẲNG VÀ BÁNH RĂNG NGHIÊNG – PHẦN 5: ĐỘ BỀN VÀ CHẤT LIỆU CỦA VẬT LIỆU Calculation of load capacity of spur and helical gears – Part 5: Strength and quality of materials Lời nói đầu TCVN 7578-5:2017 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7578-1:2017 (ISO 6336-1:2006) VỀ TÍNH TOÁN KHẢ NĂNG TẢI CỦA BÁNH RĂNG THẲNG VÀ BÁNH RĂNG NGHIÊNG – PHẦN 1: NGUYÊN LÝ CƠ BẢN, GIỚI THIỆU VÀ CÁC HỆ SỐ ẢNH HƯỞNG CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7578-1:2017 ISO 6336-1:2006 TÍNH TOÁN KHẢ NĂNG TẢI CỦA BÁNH RĂNG THẲNG VÀ BÁNH RĂNG NGHIÊNG – PHẦN 1: NGUYÊN LÝ CƠ BẢN, GIỚI THIỆU VÀ CÁC HỆ SỐ ẢNH HƯỞNG CHUNG Calculation of load capacity of spur and helical gears – Part 1: Basic principles, introduction and general influence factors Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6396-50:2017 (EN 81-50:2014) VỀ YÊU CẦU AN TOÀN VỀ CẤU TẠO VÀ LẮP ĐẶT THANG MÁY – KIỂM TRA VÀ THỬ NGHIỆM – PHẦN 50: YÊU CẦU VỀ THIẾT KẾ, TÍNH TOÁN, KIỂM TRA VÀ THỬ NGHIỆM CÁC BỘ PHẬN THANG MÁY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6396-50:2017 EN 81-50:2014 YÊU CẦU AN TOÀN VỀ CẤU TẠO VÀ LẮP ĐẶT THANG MÁY – KIỂM TRA VÀ THỬ NGHIỆM – PHẦN 50: YÊU CẦU VỀ THIẾT KẾ, TÍNH TOÁN, KIỂM TRA VÀ THỬ NGHIỆM CÁC BỘ PHẬN THANG MÁY Safety rules for the construction and installation of lifts

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11862:2017 (ISO/TR 16476:2016) VỀ MẪU CHUẨN – THIẾT LẬP VÀ THỂ HIỆN LIÊN KẾT CHUẨN ĐO LƯỜNG CỦA CÁC GIÁ TRỊ ĐẠI LƯỢNG ĐƯỢC ẤN ĐỊNH CHO MẪU CHUẨN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11862:2017 ISO/TR 16476:2016 MẪU CHUẨN – THIẾT LẬP VÀ THỂ HIỆN LIÊN KẾT CHUẨN ĐO LƯỜNG CỦA CÁC GIÁ TRỊ ĐẠI LƯỢNG ĐƯỢC ẤN ĐỊNH CHO MẪU CHUẨN Reference materials – Establishing and expressing metrological traceability of quantity values assigned to reference materials   Mục lục Lời nói đầu Lời giới