TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5205-2:2017 (ISO 8566-2:2016) VỀ CẦN TRỤC – CABIN VÀ TRẠM ĐIỀU KHIỂN – PHẦN 2: CẦN TRỤC TỰ HÀNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5205-2:2017 ISO 8566-2:2016 CẦN TRỤC – CABIN VÀ TRẠM ĐIỀU KHIỂN – PHẦN 2: CẦN TRỤC TỰ HÀNH Cranes – Cabins and control stations – Part 2: Mobile cranes   Lời nói đầu TCVN 5205-2:2017 thay thế TCVN 5205-2:2008. TCVN 5205-2:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 8566-2:2016. TCVN 5205-2:2017 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12157:2017 (ISO 14518:2005) VỀ CẦN TRỤC – YÊU CẦU ĐỐI VỚI TẢI TRỌNG THỬ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 12157:2017 ISO 14518:2005   CẦN TRỤC – YÊU CẦU ĐỐI VỚI TẢI TRỌNG THỬ Cranes – Requirements for test loads   Lời nói đầu TCVN 12157:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 14518:2005. TCVN 12157:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 96 Cần cẩu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12148:2017 (ISO 2931:2017) VỀ ANỐT HÓA NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM – ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦA LỚP PHỦ ANỐT HÓA ĐÃ BỊT KÍN BẰNG PHÉP ĐO ĐỘ DẪN NẠP

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 12148:2017 ISO 2931:2017 ANỐT HÓA NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM – ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦA LỚP PHỦ ANỐT HÓA ĐÃ BỊT KÍN BẰNG PHÉP ĐO ĐỘ DẪN NẠP Anodizing of aluminium and its alloys – Assessment of quality of sealed anodic oxidation coatings by measurement of admittance   Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12143:2017 (ISO 2085:2010) VỀ ANỐT HÓA NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM – KIỂM TRA TÍNH LIÊN TỤC CỦA LỚP PHỦ ANỐT HÓA MỎNG – THỬ BẲNG SUNFAT ĐỒNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12143:2017 ISO 2085:2010 ANỐT HÓA NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM – KIỂM TRA TÍNH LIÊN TỤC CỦA LỚP PHỦ ANỐT HÓA MỎNG – THỬ BẰNG SUNFAT ĐỒNG Anodizing of aluminium and its alloys – Check for continuity of thin anodic oxidation coatings – Copper sulfate test Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12149:2017 (ISO 3210:2017) VỀ ANỐT HÓA NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM – ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦA LỚP PHỦ ANỐT HÓA ĐÃ BỊT KÍN BẰNG ĐO TỔN THẤT KHỐI LƯỢNG SAU KHI NHÚNG CHÌM TRONG DUNG DỊCH AXIT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12149:2017 ISO 3210:2017 ANỐT HÓA NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM – ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CỦA LỚP PHỦ ANỐT HÓA ĐÃ BỊT KÍN BẰNG ĐO TỔN THẤT KHỐI LƯỢNG SAU KHI NHÚNG CHÌM TRONG DUNG DỊCH AXIT Anodizing of aluminium and its alloys – Assessment of quality of sealed anodic

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7761-2:2017 (ISO 10245-2:2014 VÀ SỬA ĐỔI 1:2015) VỀ CẦN TRỤC – THIẾT BỊ GIỚI HẠN VÀ THIẾT BỊ CHỈ BÁO – PHẦN 2: CẦN TRỤC TỰ HÀNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7761-2:2017 ISO 10245-2:2014 VÀ SỬA ĐỔI 1:2015 CẦN TRỤC – THIẾT BỊ GIỚI HẠN VÀ THIẾT BỊ CHỈ BÁO – PHẦN 2: CẦN TRỤC TỰ HÀNH Cranes – Limiting and indicating devices – Part 2: Mobile cranes Lời nói đầu TCVN 7761-2:2017 thay thế TCVN 7761-2:2007. TCVN 7761-2:2017 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6090-2:2017 (ISO 289-2:2016) VỀ CAO SU CHƯA LƯU HÓA – PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG NHỚT KẾ ĐĨA TRƯỢT – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TÍNH TIỀN LƯU HÓA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6090-2:2017 ISO 289-2:2016 CAO SU CHƯA LƯU HÓA – PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG NHỚT KẾ ĐĨA TRƯỢT – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TÍNH TIỀN LƯU HÓA Rubber, unvulcanized – Determinations using a shearing-disc viscometer – Part 2: Determination of pre-vulcanization characteristics   Mục lục Lời nói đầu 1  Phạm vi áp