TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11886:2017 VỀ TINH DẦU HƯƠNG BÀI [CHRYSOPOGON ZIZANIOIDES (L.) ROBERTY,SYN – VETIVERIA ZIZANIOIDES (L.) NASH]

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11886:2017 TINH DẦU HƯƠNG BÀI [CHRYSOPOGON ZIZANIOIDES (L.) ROBERTY, SYN – VETIVERIA ZIZANIOIDES (L.) NASH] Essential oil of vetiver [Chrysopogon zizanioides (L.) Roberty, syn. Vetiveria zizanioides (L.) Nash]   Lời nói đầu TCVN 11886:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo ISO 4716:2013; TCVN 11886:2017 do Ban kỹ thuật tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12109-1:2017 (ISO 16143-1:2014) VỀ THÉP KHÔNG GỈ THÔNG DỤNG – PHẦN 1: SẢN PHẨM PHẲNG CHỊU ĂN MÒN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12109-1:2017 ISO 16143-1:2014 THÉP KHÔNG GỈ THÔNG DỤNG – PHẦN 1: SẢN PHẨM PHẲNG CHỊU ĂN MÒN Stainless steels for general purposes – Part 1: Corrosion-resistant flat products Lời nói đầu TCVN 12109-1:2017 tương đương có sửa đổi so với ISO 16143-1:2014. TCVN 12109-1:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11865-2:2017 (ISO 11648-2:2001) VỀ KHÍA CẠNH THỐNG KÊ CỦA LẤY MẪU VẬT LIỆU DẠNG ĐỐNG – PHẦN 2: LẤY MẪU VẬT LIỆU DẠNG HẠT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11865-2:2017 ISO 11648-2:2001 KHÍA CẠNH THỐNG KÊ CỦA LẤY MẪU VẬT LIỆU DẠNG ĐỐNG – PHẦN 2: LẤY MẪU VẬT LIỆU DẠNG HẠT Statistical aspects of sampling from bulk materials – Part 2: Sampling of particulate materials Mục lục Lời nói đầu Lời giới thiệu 1  Phạm vi áp dụng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11865-1:2017 (ISO 11648-1:2003) VỀ KHÍA CẠNH THỐNG KÊ CỦA LẤY MẪU VẬT LIỆU DẠNG ĐỐNG – PHẦN 1: NGUYÊN TẮC CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11865-1:2017 ISO 11648-1:2003 KHÍA CẠNH THỐNG KÊ CỦA LẤY MẪU VẬT LIỆU DẠNG ĐỐNG – PHẦN 1; NGUYÊN TẮC CHUNG Statistical aspects of sampling from bulk materials – Part 1: General principles Lời nói đầu TCVN 11865-1:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 11648-1:2003; TCVN 11865-1:2017 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11887:2017 (ISO 11043:1998) VỀ TINH DẦU HÚNG QUẾ, LOẠI METYL CHAVICOL (OCIMUM BASILICUM L.)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11887:2017 ISO 11043:1998 TINH DẦU HÚNG QUẾ, LOẠI METYL CHAVICOL (OCIMUM BASILICUM L.) Oil of basil, methyl chavicol type (Ocimum basilicum L.)   Lời nói đầu TCVN 11887:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 11043:1998; TCVN 11887:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11959:2017 (ISO 18695:2007) VỀ VẬT LIỆU DỆT – XÁC ĐỊNH ĐỘ CHỐNG THẤM NƯỚC – PHÉP THỬ TÁC ĐỘNG THẤM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11959:2017 ISO 18695:2007 VẬT LIỆU DỆT – XÁC ĐỊNH ĐỘ CHỐNG THẤM NƯỚC – PHÉP THỬ TÁC ĐỘNG THẤM Textiles – Determination of resistance to water penetration – Impact penetration test Lời nói đầu TCVN 11959:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 18695:2007, đã được rà soát và phê duyệt lại vào năm 2017 với bố

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11963:2017 (ISO 10306:2014) VỀ VẬT LIỆU DỆT – XƠ BÔNG – ĐÁNH GIÁ ĐỘ CHÍN BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÒNG KHÍ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11963:2017 ISO 10306:2014 VẬT LIỆU DỆT – XƠ BÔNG – ĐÁNH GIÁ ĐỘ CHÍN BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÒNG KHÍ Textiles – Cotton fibres – Evaluation of maturity by the air flow method Lời nói đầu TCVN 11963:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 10306:2014. TCVN 11963:2017 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11960:2017 (ISO 18696:2006) VỀ VẬT LIỆU DỆT – XÁC ĐỊNH ĐỘ CẢN HẤP THU NƯỚC – PHÉP THỬ HẤP THU NƯỚC THÙNG QUAY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11960:2017 ISO 18696:2006 VẬT LIỆU DỆT – XÁC ĐỊNH ĐỘ CẢN HẤP THU NƯỚC – PHÉP THỬ HẤP THU NƯỚC THÙNG QUAY Textiles – Determination of resistance to water absorption – Tumble-jar absorption test   Lời nói đầu TCVN 11960:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 18696:2006 và đính chính kỹ thuật 1:2009, đã được rà

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11962:2017 ISO 1130:1975 VỀ VẬT LIỆU DỆT – XƠ DỆT – PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU ĐỂ THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11962:2017 ISO 1130:1975 VẬT LIỆU DỆT – XƠ DỆT – PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU ĐỂ THỬ Textile fibres – Some methods of sampling for testing Lời nói đầu TCVN 11962:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 1130:1975 đã được rà soát và phê duyệt lại vào năm 2012 với bố cục và nội dung không thay đổi. TCVN