TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11953-4:2017 (ISO 16900-4:2011) VỀ PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CƠ QUAN HÔ HẤP – PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ THIẾT BỊ THỬ – PHẦN 4: XÁC ĐỊNH DUNG LƯỢNG CỦA PHIN LỌC KHÍ VÀ PHÉP THỬ DI TRÚ, GIẢI HẤP VÀ THỬ ĐỘNG CACBON MONOXIT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11953-4:2017 ISO 16900-4:2011 PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CƠ QUAN HÔ HẤP – PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ THIẾT BỊ THỬ – PHẦN 4: XÁC ĐỊNH DUNG LƯỢNG CỦA PHIN LỌC KHÍ VÀ PHÉP THỬ DI TRÚ, GIẢI HẤP VÀ THỬ ĐỘNG CACBON MONOXIT Respiratory protective devices – Methods of test and test equipment

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11953-3:2017 (ISO 16900-3:2012) VỀ PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CƠ QUAN HÔ HẤP – PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ THIẾT BỊ THỬ – PHẦN 3: XÁC ĐỊNH ĐỘ LỌT CỦA PHIN LỌC BỤI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11953-3:2017 ISO 16900–3:2012 PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CƠ QUAN HÔ HẤP – PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ THIẾT BỊ THỬ – PHẦN 3: XÁC ĐỊNH ĐỘ LỌT CỦA PHIN LỌC BỤI Respiratory protective devices – Methods of test and test equipment – Part 3: Determination of particle filter penetration Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11966:2017 (ISO 16170:2016) VỀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TẠI CHỖ CHO HỆ THỐNG PHIN LỌC HIỆU SUẤT CAO TRONG CÁC CƠ SỞ CÔNG NGHIỆP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11966:2017 ISO 16170:2016 PHƯƠNG PHÁP THỬ TẠI CHỖ CHO HỆ THỐNG PHIN LỌC HIỆU SUẤT CAO TRONG CÁC CƠ SỞ CÔNG NGHIỆP In situ test methods for high efficiency filter systems in industrial facilities   Lời nói đầu TCVN 11966:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 16170:2016; TCVN 11966:2017 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12162-2:2017 (ISO 11662-2:2014) VỀ CẦN TRỤC – XÁC ĐỊNH THỰC NGHIỆM KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CẦN TRỤC TỰ HÀNH – PHẦN 2: KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA KẾT CẤU KHI CHỊU TẢI TRỌNG TĨNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12162-2:2017 ISO 11662-2:2014 CẦN TRỤC – XÁC ĐỊNH THỰC NGHIỆM KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA CẦN TRỤC TỰ HÀNH – PHẦN 2: KHẢ NĂNG LÀM VIỆC CỦA KẾT CẤU KHI CHỊU TẢI TRỌNG TĨNH Mobile cranes – Experimental determination of crane performance – Part 2: Structural competence under static loading

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11903:2017 (ISO 16999:2003) VỀ VÁN GỖ NHÂN TẠO – LẤY MẪU VÀ CẮT MẪU THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11903:2017 ISO 16999:2003 VÁN GỖ NHÂN TẠO – LẤY MẪU VÀ CẮT MẪU THỬ Wood-based panels – Sampling and cutting of test pieces   Lời nói đầu TCVN 11903:2017 thay thế TCVN 7756-1:2007. TCVN 11903:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 16999:2003. TCVN 11903:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC89 Ván gỗ nhân

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11905:2017 (ISO 16979:2003) VỀ VÁN GỖ NHÂN TẠO – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11905:2017 ISO 16979:2003 VÁN GỖ NHÂN TẠO – XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM Wood-based panels – Determination of moisture content   Lời nói đầu TCVN 11905:2017 thay thế TCVN 7756-3:2007 TCVN 11905:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 16979:2003. TCVN 11905:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC89 Ván gỗ nhân tạo biên soạn, Tổng cục

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12034:2017 (ISO 18842:2015) VỀ NHÔM OXIT DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT NHÔM – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG KHI ĐỔ ĐỐNG VÀ KHI LÈN CHẶT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12034:2017 ISO 18842:2015 NHÔM OXIT DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT NHÔM – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG KHI ĐỔ ĐỐNG VÀ KHI LÈN CHẶT Aluminium oxide primarily used for the production of aluminium – Method for the determination of tapped and untapped density   Lời nói đầu TCVN 12034:2017 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12033:2017 (ISO 17500:2006) VỀ NHÔM OXIT DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT NHÔM NGUYÊN LIỆU – XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ MÀI MÒN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12033:2017 ISO 17500:2006 NHÔM OXIT DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT NHÔM NGUYÊN LIỆU – XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ MÀI MÒN Aluminium oxide used for the production of primary aluminium – Determination of attrition index   Lời nói đầu TCVN 12033:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 17500:2006. TCVN 12033:2017 do Ban kỹ thuật