TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12534:2018 (ASTM E 2232:2016) VỀ HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN VÀ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP TOÁN HỌC ĐỂ TÍNH LIỀU HẤP THỤ TRONG CÁC ỨNG DỤNG XỬ LÝ BẰNG BỨC XẠ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12534:2018 ASTM E 2232:2016 HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN VÀ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP TOÁN HỌC ĐỂ TÍNH LIỀU HẤP THỤ TRONG CÁC ỨNG DỤNG XỬ LÝ BẰNG BỨC XẠ Standard guide for selection and use of mathematical methods for calculating absorbed dose in radiation processing applications   Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11244-14:2018 (ISO 15614-14:2013) VỀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CHẤP NHẬN CÁC QUY TRÌNH HÀN VẬT LIỆU KIM LOẠI – THỬ QUY TRÌNH HÀN – PHẦN 14: HÀN LAI GHÉP LAZE-HỒ QUANG CHO THÉP, NIKEN VÀ HỢP KIM NIKEN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11244-14:2018 ISO 15614-14:2013 ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CHẤP NHẬN CÁC QUY TRÌNH HÀN VẬT LIỆU KIM LOẠI – THỬ QUY TRÌNH HÀN – PHẦN 14: HÀN LAI GHÉP LAZE – HỒ QUANG CHO THÉP, NIKEN VÀ HỢP KIM NIKEN Specification and qualification of welding procedures for metallic materials –

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12326-5:2018 (ISO 374-5:2016) VỀ GĂNG TAY BẢO VỆ CHỐNG HÓA CHẤT NGUY HIỂM VÀ VI SINH VẬT – PHẦN 5: THUẬT NGỮ VÀ CÁC YÊU CẦU TÍNH NĂNG ĐỐI VỚI RỦI RO VI SINH VẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12326-5:2018 ISO 374:2016 GĂNG TAY BẢO VỆ CHỐNG HÓA CHẤT NGUY HIỂM VÀ VI SINH VẬT – PHẦN 5: THUẬT NGỮ VÀ CÁC YÊU CẦU TÍNH NĂNG ĐỐI VỚI RỦI RO VI SINH VẬT Protective gloves against dangerous chemicals and micro-organisms – Part 5: Terminology and performance requirements for micro-organisms

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11357-7:2018 (EN 474-7:2010) VỀ MÁY ĐÀO VÀ CHUYỂN ĐẤT – AN TOÀN – PHẦN 7: YÊU CẦU CHO MÁY CẠP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11357-7:2018 EN 474-7:2010 MÁY ĐÀO VÀ CHUYỂN ĐẤT – AN TOÀN – PHẦN 7: YÊU CẦU CHO MÁY CẠP Earth-moving machinery – Safety – Part 7: Requirements for scrapers Lời nói đầu TCVN 11357-7:2018 hoàn toàn tương đương EN 474-7:2006 và sửa đổi 1:2009. TCVN 11357-7:2018 do Trường Đại học