TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7068-1:2002 VỀ GIẤY VÀ CACTÔNG – LÃO HOÁ NHÂN TẠO – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NHIỆT DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7068-1 : 2002 GIẤY VÀ CÁCTÔNG – LÃO HÓA NHÂN TẠO PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NHIỆT Paper and board – Accelerated ageing Part 1: Dry heat treatment Giới thiệu Lão hóa nhân tạo là quá trình xử lý giấy hoặc cáctông ở môi trường bức xạ hoặc hóa

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6151-5:2002 (ISO 4422-5 : 1996) VỀ ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG POLYVINYL CLORUA KHÔNG HOÁ DẺO (PVC-U) DÙNG ĐỂ CẤP NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT – PHẦN 5: SỰ PHÙ HỢP VỚI MỤC ĐÍCH CỦA HỆ THỐNG DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6151-5 : 2002 ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG POLYVINYL CLORUA KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) DÙNG ĐỂ CẤP NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT – PHẦN 5: SỰ PHÙ HỢP VỚI MỤC ĐÍCH CỦA HỆ THỐNG Pipes and fittings made of unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) for water supply – Specifications –

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6151-4:2002 (ISO 4422-4 : 1996) VỀ ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG POLYVINYL CLORUA KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) DÙNG ĐỂ CẤP NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6151-4 : 2002 ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG POLYVINYL CLORUA KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) DÙNG ĐỂ CẤP NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT – PHẦN 4: VAN VÀ TRANG BỊ PHỤ Pipes and fittings made of unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) for water supply – Specifications – Part 4: Valves

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6151-3:2002 (ISO 4422-3 : 1996) VỀ ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG POLYVINYL CLORUA KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) DÙNG ĐỂ CẤP NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6151-3 : 2002 ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG POLYVINYL CLORUA KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) DÙNG ĐỂ CẤP NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT – PHẦN 3: PHỤ TÙNG NỐI VÀ ĐẦU NỐI Pipes and fittings made of unplasticied poly(vinyl chloride) (PVC-U) for water supply – Specifications – Part 3:

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5235:2002 (ISO 105-E04: 1994) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN E04: ĐỘ BỀN MÀU VỚI MỒ HÔI DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5235: 2002 ISO 105-E04: 1994 VẬT LIỆU DỆT PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU PHẦN E04: ĐỘ BỀN MÀU VỚI MỒ HÔI Textiles – Tests for colour fastness Part E04: Colour fastness to perspiration Lời nói đầu TCVN 5235: 2002 thay thế cho TCVN 5235-90. TCVN 5235: 2002 hoàn

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5074:2002 (ISO 105-E01:1994) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN E01: ĐỘ BỀN MÀU VỚI NƯỚC DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5074 : 2002 ISO 105-E05 : 1994 VẬT LIỆU DỆT PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU PHẦN E01: ĐỘ BỀN MÀU VỚI NƯỚC Textiles – Test for colour fastness Part E01: Colour fastness to water Lời nói đầu TCVN 5074 : 2002 thay thế cho TCVN 5074 : 1990.