TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7446-2:2004 VỀ THÉP – PHÂN LOẠI – PHẦN 2: PHÂN LOẠI THÉP KHÔNG HỢP KIM VÀ THÉP HỢP KIM THEO CẤP CHẤT LƯỢNG CHÍNH VÀ ĐẶC TÍNH HOẶC TÍNH CHẤT SỬ DỤNG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7446-2 : 2004 ISO 4948 2 : 1981 THÉP – PHÂN LOẠI – PHẦN 2: PHÂN LOẠI THÉP KHÔNG HỢP KIM VÀ THÉP HỢP KIM THEO CẤP CHẤT LƯỢNG CHÍNH VÀ ĐẶC TÍNH HOẶC TÍNH CHẤT SỬ DỤNG Steels – Classification – Part 2: Classification of unalloyed and alloy steels

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7417-1:2004 (IEC 61386-1 : 1996, WITH AMENDMENT 1 : 2000) VỀ HỆ THỐNG ỐNG DÙNG CHO QUẢN LÝ CÁP – PHẦN 1:YÊU CẦU CHUNG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7417-1 : 2004 IEC 61386-1 : 1996 WITH AMENDMENT 1 : 2000 HỆ THỐNG ỐNG DÙNG CHO QUẢN LÝ CÁP – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG Conduit systems for cable management – Part 1: General requirements Lời nói đầu TCVN 7417-1 : 2004 hoàn toàn tương đương với tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7451:2004 VỀ CỬA SỔ VÀ CỬA ĐI BẰNG KHUNG NHỰA CỨNG U-PVC – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7451 : 2004 CỬA SỔ VÀ CỬA ĐI BẰNG KHUNG NHỰA CỨNG U-PVC −QUI ĐỊNH KỸ THUẬT Windows and doors made from unplasticized polyvinyl chloride (PVC-U) extruded hollow profiles − Specifications Lời nói đầu TCVN 7451 : 2004 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC160/SC2 Cửa sổ và cửa đi

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7446-1:2004 VỀ THÉP – PHÂN LOẠI – PHẦN 1: PHÂN LOẠI THÉP KHÔNG HỢP KIM VÀ THÉP HỢP KIM TRÊN CƠ SỞ THÀNH PHẦN HOÁ HỌC DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7446-1 : 2004 THÉP – PHÂN LOẠI PHẦN 1: PHÂN LOẠI THÉP KHÔNG HỢP KIM VÀ THÉP HỢP KIM TRÊN CƠ SỞ THÀNH PHẦN HÓA HỌC Steels – Classification – Part 1: Classification of steels into unalloyed and alloy steels based on chemical composition Lời nói đầu TCVN 7446-1 : 2004 được

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7433-2:2004 (ISO 4440-2 : 1994) VỀ ỐNG VÀ PHỤ TÙNG BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO – XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ CHẢY KHỐI LƯỢNG – PHẦN 2: ĐIỀU KIỆN THỬ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7433 – 2: 2004 ỐNG VÀ PHỤ TÙNG BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO – XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ CHẢY KHỐI LƯỢNG – PHẦN 2: ĐIỀU KIỆN THỬ Thermoplatics pipes and fittings – Determination of melt mass – flow rate – Part 2: Test conditions 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO/IEC 17000:2005 (ISO/IEC 17000 : 2004) VỀ ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP – TỪ VỰNG VÀ CÁC NGUYÊN TẮC CHUNG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO/IEC 17000 : 2005 ISO/IEC 17000 : 2004 ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP – TỪ VỰNG VÀ CÁC NGUYÊN TẮC CHUNG Conformity assessment – Vocabulary and general principles Lời nói đầu TCVN ISO/IEC 17000 : 2005 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 17000 : 2004. TCVN ISO/IEC 17000 : 2005

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO 10002:2005 (ISO 10002 : 2004) VỀ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG – SỰ THỎA MÃN CỦA KHÁCH HÀNG- HƯỚNG DẪN VỀ XỬ LÝ KHIẾU NẠI TRONG TỔ CHỨC DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO 10002 : 2005 ISO 10002 : 2004 HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG – SỰ THỎA MÃN CỦA KHÁCH HÀNG – HƯỚNG DẪN VỀ XỬ LÝ KHIẾU NẠI TRONG TỔ CHỨC Quality management – Customer satisfaction – Guidelines for complaints handling in organizations Lời nói đầu TCVN ISO  10002

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO/IEC 17050-2:2005 (ISO/IEC 17050-2 : 2004) VỀ ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP – CÔNG BỐ CỦA NHÀ CUNG ỨNG VỀ SỰ PHÙ HỢP – PHẦN 2: CÁC TÀI LIỆU HỖ TRỢ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO/IEC 17050-2 : 2005 ISO/IEC 17050-2 : 2004 ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP – CÔNG BỐ CỦA NHÀ CUNG ỨNG VỀ SỰ PHÙ HỢP – PHẦN 2: CÁC TÀI LIỆU HỖ TRỢ Conformity assessment – Supplier’s declaration of conformity – Part 2: Supporting documentation Lời nói đầu TCVN ISO/IEC 17050-2