TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2099:2013 (ISO 1519:2011) VỀ SƠN VÀ VECNI – PHÉP THỬ UỐN (TRỤC HÌNH TRỤ)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2099:2013 ISO 1519:2011 SƠN VÀ VECNI – PHÉP THỬ UỐN (TRỤC HÌNH TRỤ) Paints and varnishes – Bend test (cylindrical mandrel) Lời nói đầu TCVN 2099:2013 thay thế cho TCVN 2099:2007. TCVN 2099:2013 hoàn toàn tương đương ISO 1519:2011. TCVN 2099:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC35 Sơn và vecni biên soạn,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9686:2013 VỀ CỌC VÁN THÉP CÁN NÓNG HÀN ĐƯỢC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9686:2013 CỌC VÁN THÉP CÁN NÓNG HÀN ĐƯỢC Weldable hot rolled steel sheet piles Lời nói đầu TCVN 9686:2013 được biên soạn trên cơ sở JIS A 5523:2006 và EN 10248-1:1995. TCVN 9686:2013 do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9685:2013 VỀ CỌC VÁN THÉP CÁN NÓNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9685:2013 CỌC VÁN THÉP CÁN NÓNG Hot rolled steel sheet piles Lời nói đầu TCVN 9685:2013 được biên soạn trên cơ sở JIS A 5528:2006 TCVN 9685:2013 do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7681-2:2013 (ISO 13041-2:2008) ĐIỀU KIỆN KIỂM MÁY TIỆN ĐIỀU KHIỂN SỐ VÀ TRUNG TÂM TIỆN – PHẦN 2: KIỂM HÌNH HỌC CHO CÁC MÁY CÓ MỘT TRỤC CHÍNH MANG PHÔI THẲNG ĐỨNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7681-2:2013 ISO 13041-2:2008 ĐIỀU KIỆN KIỂM MÁY TIỆN ĐIỀU KHIỂN SỐ VÀ TRUNG TÂM TIỆN – PHẦN 2: KIỂM HÌNH HỌC CHO CÁC MÁY CÓ MỘT TRỤC CHÍNH MANG PHÔI THẲNG ĐỨNG Test conditions for numerically controlled turning machines and turning centres – Part 2: Geometric test for machines with

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7681-5:2013 (ISO 13041-5:2006) VỀ ĐIỀU KIỆN KIỂM MÁY TIỆN ĐIỀU KHIỂN SỐ VÀ TRUNG TÂM TIỆN – PHẦN 5: ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA LƯỢNG CHẠY DAO, TỐC ĐỘ QUAY VÀ PHÉP NỘI SUY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7681-5:2013 ISO 13041-5:2006 ĐIỀU KIỆN KIỂM MÁY TIỆN ĐIỀU KHIỂN SỐ VÀ TRUNG TÂM TIỆN – PHẦN 5: ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA LƯỢNG CHẠY DAO, TỐC ĐỘ QUAY VÀ PHÉP NỘI SUY Test conditions for numerically controlled turning machines and turning centres – Part 5: Accuracy of feeds, speeds and

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6874-4:2013 (ISO 11114-4:2005) VỀ CHAI CHỨA KHÍ – TÍNH TƯƠNG THÍCH CỦA VẬT LIỆU LÀM CHAI VÀ LÀM VAN VỚI KHÍ CHỨA – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỂ LỰA CHỌN VẬT LIỆU KIM LOẠI CHỊU ĐƯỢC SỰ GIÒN DO HYDRO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6874-4:2013 ISO 11114-4:2005 CHAI CHỨA KHÍ – TÍNH TƯƠNG THÍCH CỦA VẬT LIỆU LÀM CHAI VÀ LÀM VAN VỚI KHÍ CHỨA – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỂ LỰA CHỌN VẬT LIỆU KIM LOẠI CHỊU ĐƯỢC SỰ GIÒN DO HYDRO Gas cylinders – Compatibility of cylinder and valve materials with gas

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6874-3:2013 (ISO 11114-3:2010) VỀ CHAI CHỨA KHÍ – TÍNH TƯƠNG THÍCH CỦA VẬT LIỆU LÀM CHAI VÀ LÀM VAN VỚI KHÍ CHỨA – PHẦN 3: THỬ ĐỘ TỰ BỐC CHÁY ĐỐI VỚI VẬT LIỆU PHI KIM LOẠI TRONG MÔI TRƯỜNG OXY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6874-3:2013 ISO 11114-3:2010 CHAI CHỨA KHÍ – TÍNH TƯƠNG THÍCH CỦA VẬT LIỆU LÀM CHAI VÀ LÀM VAN VỚI KHÍ CHỨA – PHẦN 3: THỬ ĐỘ TỰ BỐC CHÁY ĐỐI VỚI VẬT LIỆU PHI KIM LOẠI TRONG MÔI TRƯỜNG OXY Gas cylinders – Compatibility of cylinder and valve materials with

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10236:2013 (ISO 9279:1992) VỀ NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN – URANI DIOXIT DẠNG VIÊN – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ĐỘ XỐP TOÀN PHẦN BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ CHỖ THỦY NGÂN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10236:2013 ISO 9279:1992 NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN – URANI DIOXIT DẠNG VIÊN – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ ĐỘ XỐP TOÀN PHẦN BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ CHỖ THỦY NGÂN Uranium metal and uranium dioxide powder and pellets – Determination of nitrogen content – Method using ammonia-sensing electrode Lời nói đầu TCVN 10236:2013 hoàn toàn tương