TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10235:2013 (ISO 9278:2008) VỀ NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN – URANI DIOXIT DẠNG VIÊN – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ PHẦN THỂ TÍCH CÁC LỖ XỐP HỞ VÀ LỖ XỐP KÍN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10235:2013 ISO 9278:2008 NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN – URANI DIOXIT DẠNG VIÊN – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ PHẦN THỂ TÍCH CÁC LỖ XỐP HỞ VÀ LỖ XỐP KÍN Nuclear energy – Uranium dioxide pellets – Determination of density and volume fraction of open and closed porosity Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10234:2013 (ISO 9161:2004) VỀ NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN – URANI DIOXIT DẠNG BỘT – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG BIỂU KIẾN VÀ KHỐI LƯỢNG RIÊNG NÉN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10234:2013 ISO 9161:2004 NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN – URANI DIOXIT DẠNG BỘT – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG BIỂU KIẾN VÀ KHỐI LƯỢNG RIÊNG NÉN Uranium dioxide powder – Determination of apparent density and tap density   Lời nói đầu TCVN 10234:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 9161:2004; TCVN 10234:2013 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10233:2013 (ISO 9006:1994) VỀ NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN – URANI KIM LOẠI, URANI DIOXIT DẠNG BỘT VÀ VIÊN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG ĐIỆN CỰC CẢM BIẾN AMONIAC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10233:2013 ISO 9006:1994 NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN – URANI KIM LOẠI, URANI DIOXIT DẠNG BỘT VÀ VIÊN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG ĐIỆN CỰC CẢM BIẾN AMONIAC Uranium metal and uranium dioxide powder and pellets – Determination of nitrogen content – Method using ammonia-sensing electrode

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10143:2013 (ASTM D 6228-10) VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN VÀ NHIÊN LIỆU DẠNG KHÍ – XÁC ĐỊNH CÁC HỢP CHẤT LƯU HUỲNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ VÀ DETECTOR QUANG HÓA NGỌN LỬA

TCVN 10143:2013 ASTM D 6228-10 KHÍ THIÊN NHIÊN VÀ NHIÊN LIỆU DẠNG KHÍ – XÁC ĐỊNH CÁC HỢP CHẤT LƯU HUỲNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ VÀ DETECTOR QUANG HÓA NGỌN LỬA Standard test method for determination of sulfur compounds in natural gas and gaseous fuels by gas chromatography and flame photometric detection  

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10182:2013 (ISO 9349:2004) VỀ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG BẰNG GANG DẺO ĐƯỢC BỌC CÁCH NHIỆT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10182:2013 ISO 9349:2004 HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG BẰNG GANG DẺO ĐƯỢC BỌC CÁCH NHIỆT Preinsulated ductile iron pipeline systems Lời nói đầu TCVN 10182:2013 hoàn toàn tương với ISO 9349:2004. TCVN 10182:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 5 Ống kim loại đen và phụ tùng đường ống

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10179:2013 (ISO 6594:2006) VỀ ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI ỐNG THOÁT NƯỚC BẰNG GANG – LOẠT CÓ ĐẦU BỊ BAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10179:2013 ISO 6594:2006 ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI ỐNG THOÁT NƯỚC BẰNG GANG – LOẠT CÓ ĐẦU BỊ BAO Cast iron drainage pipes and fitting – Spigot series Lời nói đầu TCVN 10179:2013 hoàn toàn tương với ISO 6594:2006. TCVN 10179:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8273-5:2013 (ISO 7967-5:2010) VỀ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PIT TÔNG – THUẬT NGỮ VỀ CÁC BỘ PHẬN VÀ HỆ THỐNG – PHẦN 5: HỆ THỐNG LÀM MÁT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8273-5:2013 ISO 7967-5:2010 ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PIT TÔNG – THUẬT NGỮ VỀ CÁC BỘ PHẬN VÀ HỆ THỐNG – PHẦN 5: HỆ THỐNG LÀM MÁT Reciprocating internal combustion engines – Vocabulary of components and systems – Part 5: Cooling systems Lời nói đầu TCVN 8273-5:2013 thay thế TCVN 8272-5:2009. TCVN 8273-5:2013 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8273-9:2013 (ISO 7967-9:2010) VỀ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PIT TÔNG – THUẬT NGỮ VỀ CÁC BỘ PHẬN VÀ HỆ THỐNG – PHẦN 9: HỆ THỐNG KIỂM SOÁT VÀ GIÁM SÁT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8273-9:2013 ISO 7967-9:2010 ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PIT TÔNG – THUẬT NGỮ VỀ CÁC BỘ PHẬN VÀ HỆ THỐNG – PHẦN 9: HỆ THỐNG KIỂM SOÁT VÀ GIÁM SÁT Reciprocating internal combustion engines – Vocabulary of components and systems – Part 9: Control and monitoring systems Lời nói đầu TCVN 8273-9:2013 thay thế TCVN