TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9453:2013 (ISO 7183:2007) VỀ MÁY SẤY KHÔNG KHÍ NÉN – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VÀ THỬ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9453:2013 ISO 7183:2007 MÁY SẤY KHÔNG KHÍ NÉN – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT VÀ THỬ NGHIỆM Compressed-air dryers – Specifications and testing Lời nói đầu TCVN 9453:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 7183:2007. TCVN 9453:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC 118 Máy nén khí biên soạn, Tổng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9451:2013 (ISO 10442:2002) VỀ CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA CHẤT VÀ DỊCH VỤ CẤP KHÍ – MÁY NÉN KHÔNG KHÍ LY TÂM KIỂU HỘP CÓ TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG GẮN LIỀN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9451:2013 ISO 10442:2002 CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA CHẤT VÀ DỊCH VỤ CẤP KHÍ – MÁY NÉN KHÔNG KHÍ LY TÂM KIỂU HỘP CÓ TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG GẮN LIỀN Petroleum, chemical and gas service industries – Packaged, integrally geared centrifugal air compressors Lời nói đầu TCVN 9451:2013 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9450-2:2013 (ISO 10440-2:2001) VỀ CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN – MÁY NÉN KHÍ THỂ TÍCH KIỂU RÔ TO – PHẦN 2: MÁY NÉN KHÔNG KHÍ ĐÓNG HỘP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9450-2:2013 ISO 10440-2:2001 CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN – MÁY NÉN KHÍ THỂ TÍCH KIỂU RÔ TO – PHẦN 2: MÁY NÉN KHÔNG KHÍ ĐÓNG HỘP Petroleum and natural gas industries – Rotary-type positive-displacement compressors – Part 2: Packaged air compressors (oil-free) Lời nói đầu TCVN 9450-2:2013 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9450-1:2013 (ISO 10440-1:2007) VỀ CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA DẦU VÀ KHÍ TỰ NHIÊN – MÁY NÉN THỂ TÍCH KIỂU RÔ TO – PHẦN 1: MÁY NÉN DÙNG TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9450-1:2013 ISO 10440 1:2007 CÔNG NGHIỆP DẦU MỎ, HÓA DẦU VÀ KHÍ TỰ NHIÊN – MÁY NÉN THỂ TÍCH KIỂU RÔ TO – PHẦN 1: MÁY NÉN DÙNG TRONG QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ Petroleum, petrochemical and natural gas industries – Rotary-type positive-displacement compressors – Part 1: Process compressors Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7681-6:2013 (ISO 13041-6:2009) VỀ ĐIỀU KIỆN KIỂM MÁY TIỆN ĐIỀU KHIỂN SỐ VÀ TRUNG TÂM TIỆN – PHẦN 6: ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA MẪU KIỂM ĐƯỢC GIA CÔNG LẦN CUỐI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7681-6:2013 ISO 13041-6:2009 ĐIỀU KIỆN KIỂM MÁY TIỆN ĐIỀU KHIỂN SỐ VÀ TRUNG TÂM TIỆN – PHẦN 6: ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA MẪU KIỂM ĐƯỢC GIA CÔNG LẦN CUỐI Test conditions for numerically controlled turning machines and turning centres – Part 6: Accuracy of a finished test piece Lời nói đầu TCVN 7681-6:2013

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7681-3:2013 (ISO 13041-3:2009) VỀ ĐIỀU KIỆN KIỂM MÁY TIỆN ĐIỀU KHIỂN SỐ VÀ TRUNG TÂM TIỆN – PHẦN 3: KIỂM HÌNH HỌC CHO CÁC MÁY CÓ MỘT TRỤC CHÍNH MANG PHÔI THẲNG ĐỨNG ĐẢO NGHỊCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7681-3:2013 ISO 13041-3:2009 ĐIỀU KIỆN KIỂM MÁY TIỆN ĐIỀU KHIỂN SỐ VÀ TRUNG TÂM TIỆN – PHẦN 3: KIỂM HÌNH HỌC CHO CÁC MÁY CÓ TRỤC CHÍNH MANG PHÔI THẲNG ĐỨNG ĐẢO NGHỊCH Test conditions for numerically controlled turning machines and turning centres – Part 3: Geometric test for machines with

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7681-1:2013 (ISO 13041-1:2004) VỀ ĐIỀU KIỆN KIỂM MÁY TIỆN ĐIỀU KHIỂN SỐ VÀ TRUNG TÂM TIỆN – PHẦN 1: KIỂM HÌNH HỌC CHO CÁC MÁY CÓ MỘT TRỤC CHÍNH MANG PHÔI NẰM NGANG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7681-1:2013 ISO 13041-1:2004 ĐIỀU KIỆN KIỂM MÁY TIỆN ĐIỀU KHIỂN SỐ VÀ TRUNG TÂM TIỆN – PHẦN 1: KIỂM HÌNH HỌC CHO CÁC MÁY CÓ MỘT TRỤC CHÍNH MANG PHÔI NẰM NGANG Test conditions for numerically controlled turning machines and turning centres – Part 1: Geometric tests for machines with