TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10054:2013 (ISO 11643:2009) VỀ DA – PHÉP THỬ ĐỘ BỀN MÀU – ĐỘ BỀN MÀU CỦA MẪU NHỎ ĐỐI VỚI DUNG MÔI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10054:2013 ISO 11643:2009 DA – PHÉP THỬ ĐỘ BỀN MÀU – ĐỘ BỀN MÀU CỦA MẪU NHỎ ĐỐI VỚI DUNG MÔI Leather – Tests for colour fastness – Colour fastness of small samples to solvents Lời nói đầu TCVN 10054:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 11643:2009. TCVN 10054:2013 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10202:2013 (ISO 12485:1998) VỀ CẦN TRỤC – YÊU CẦU ỔN ĐỊNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10202:2013 ISO 12485:1998 CẦN TRỤC THÁP – YÊU CẦU ỔN ĐỊNH Tower cranes – Stability requirements Lời nói đầu TCVN 10202:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 12485:1998. TCVN 10202:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 96 Cần cẩu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10201-1:2013 (ISO 23815-1:2007) VỀ CẦN TRỤC – BẢO TRÌ – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10201-1:2013 ISO 23815-1:2007 CẦN TRỤC – BẢO TRÌ – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG Cranes – Maintenance – Part 1: General Lời nói đầu TCVN 10220–1:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 1385-1:1977. TCVN 10220-1:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC47 Hóa học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10200-1:2013 (ISO 12478-1:1997) VỀ CẦN TRỤC – TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10200-1:2013 ISO 12478-1:1997 CẦN TRỤC – TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG Cranes – Maintenance manual – Part 1: General Lời nói đầu TCVN 10200-1:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 12478-1:1997. TCVN 10200-1:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 96 Cần cẩu biên soạn,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10199-3:2013 (ISO 9942-3:1999) VỀ CẦN TRỤC – NHÃN THÔNG TIN – PHẦN 3: CẦN TRỤC THÁP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10199-3:2013 ISO 9942-3:1999 CẦN TRỤC – NHÃN THÔNG TIN – PHẦN 3: CẦN TRỤC THÁP Cranes – Information labels – Part 3: Tower cranes Lời nói đầu TCVN 10199-3:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 9942-3:1999. TCVN 10199-3:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 96 Cần cẩu biên soạn, Tổng cục Tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10199-1:2013 (ISO 9942-1:1994) VỀ CẦN TRỤC – NHÃN THÔNG TIN – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10199-1:2013 ISO 9942-1:1994 CẦN TRỤC – NHÃN THÔNG TIN – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG Cranes – Information labels – Part 1: General Lời nói đầu TCVN 10199-1:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 9942-1:1999. TCVN 10199-1:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 96 Cần cẩu biên soạn, Tổng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10198:2013 (ISO 11994:1997) VỀ CẦN TRỤC – TÍNH SẴN SÀNG TRONG SỬ DỤNG – TỪ VỰNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10198:2013 ISO 11994:1997 CẦN TRỤC – TÍNH SẴN SÀNG TRONG SỬ DỤNG – TỪ VỰNG Cranes – Availability – Vocabulary Lời nói đầu TCVN 10198:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 11994:1997 TCVN 10198:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 96 Cần cẩu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10151:2013 (ASTM D 7112-12) VỀ DẦU THÔ VÀ DẦU NHIÊN LIỆU NẶNG (FO NẶNG) – XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG TƯƠNG THÍCH BẰNG MÁY PHÂN TÍCH ĐỘ ỔN ĐỊNH DẦU NHIÊN LIỆU NẶNG (FO NẶNG) (PHÁT ĐIỆN QUANG HỌC)

In mục lục TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10151:2013 ASTM D 7112-12 DẦU THÔ VÀ DẦU NHIÊN LIỆU NẶNG (FO NẶNG) – XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH VÀ KHẢ NĂNG TƯƠNG THÍCH BẰNG MÁY PHÂN TÍCH ĐỘ ỔN ĐỊNH DẦU NHIÊN LIỆU NẶNG (FO NẶNG) (PHÁT HIỆN QUANG HỌC) Standard test method for determining stability