TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10179:2013 (ISO 6594:2006) VỀ ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI ỐNG THOÁT NƯỚC BẰNG GANG – LOẠT CÓ ĐẦU BỊ BAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10179:2013 ISO 6594:2006 ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI ỐNG THOÁT NƯỚC BẰNG GANG – LOẠT CÓ ĐẦU BỊ BAO Cast iron drainage pipes and fitting – Spigot series Lời nói đầu TCVN 10179:2013 hoàn toàn tương với ISO 6594:2006. TCVN 10179:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8273-5:2013 (ISO 7967-5:2010) VỀ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PIT TÔNG – THUẬT NGỮ VỀ CÁC BỘ PHẬN VÀ HỆ THỐNG – PHẦN 5: HỆ THỐNG LÀM MÁT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8273-5:2013 ISO 7967-5:2010 ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PIT TÔNG – THUẬT NGỮ VỀ CÁC BỘ PHẬN VÀ HỆ THỐNG – PHẦN 5: HỆ THỐNG LÀM MÁT Reciprocating internal combustion engines – Vocabulary of components and systems – Part 5: Cooling systems Lời nói đầu TCVN 8273-5:2013 thay thế TCVN 8272-5:2009. TCVN 8273-5:2013 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8273-9:2013 (ISO 7967-9:2010) VỀ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PIT TÔNG – THUẬT NGỮ VỀ CÁC BỘ PHẬN VÀ HỆ THỐNG – PHẦN 9: HỆ THỐNG KIỂM SOÁT VÀ GIÁM SÁT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8273-9:2013 ISO 7967-9:2010 ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PIT TÔNG – THUẬT NGỮ VỀ CÁC BỘ PHẬN VÀ HỆ THỐNG – PHẦN 9: HỆ THỐNG KIỂM SOÁT VÀ GIÁM SÁT Reciprocating internal combustion engines – Vocabulary of components and systems – Part 9: Control and monitoring systems Lời nói đầu TCVN 8273-9:2013 thay thế TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10054:2013 (ISO 11643:2009) VỀ DA – PHÉP THỬ ĐỘ BỀN MÀU – ĐỘ BỀN MÀU CỦA MẪU NHỎ ĐỐI VỚI DUNG MÔI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10054:2013 ISO 11643:2009 DA – PHÉP THỬ ĐỘ BỀN MÀU – ĐỘ BỀN MÀU CỦA MẪU NHỎ ĐỐI VỚI DUNG MÔI Leather – Tests for colour fastness – Colour fastness of small samples to solvents Lời nói đầu TCVN 10054:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 11643:2009. TCVN 10054:2013 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10202:2013 (ISO 12485:1998) VỀ CẦN TRỤC – YÊU CẦU ỔN ĐỊNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10202:2013 ISO 12485:1998 CẦN TRỤC THÁP – YÊU CẦU ỔN ĐỊNH Tower cranes – Stability requirements Lời nói đầu TCVN 10202:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 12485:1998. TCVN 10202:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 96 Cần cẩu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10201-1:2013 (ISO 23815-1:2007) VỀ CẦN TRỤC – BẢO TRÌ – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10201-1:2013 ISO 23815-1:2007 CẦN TRỤC – BẢO TRÌ – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG Cranes – Maintenance – Part 1: General Lời nói đầu TCVN 10220–1:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 1385-1:1977. TCVN 10220-1:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC47 Hóa học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10200-1:2013 (ISO 12478-1:1997) VỀ CẦN TRỤC – TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10200-1:2013 ISO 12478-1:1997 CẦN TRỤC – TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN BẢO TRÌ – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG Cranes – Maintenance manual – Part 1: General Lời nói đầu TCVN 10200-1:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 12478-1:1997. TCVN 10200-1:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 96 Cần cẩu biên soạn,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10199-3:2013 (ISO 9942-3:1999) VỀ CẦN TRỤC – NHÃN THÔNG TIN – PHẦN 3: CẦN TRỤC THÁP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10199-3:2013 ISO 9942-3:1999 CẦN TRỤC – NHÃN THÔNG TIN – PHẦN 3: CẦN TRỤC THÁP Cranes – Information labels – Part 3: Tower cranes Lời nói đầu TCVN 10199-3:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 9942-3:1999. TCVN 10199-3:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 96 Cần cẩu biên soạn, Tổng cục Tiêu