TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10972-3:2015 (ISO 1268-3:2000) VỀ CHẤT DẺO GIA CƯỜNG SỢI – PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO TẤM THỬ – PHẦN 3: ĐÚC NÉN ƯỚT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10972-3:2015 ISO 1268-3:2000 CHẤT DẺO GIA CƯỜNG SỢI – PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO TẤM THỬ – PHẦN 3: ĐÚC NÉN ƯỚT Fibre-reinforced plastics – Methods of producing test plates – Part 3: Wet compression moulding Lời nói đầu TCVN 10972-3:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 1268-3:2000. ISO 1268-3:2000 đã

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10672-1:2015 (ISO 7391-1:2006) VỀ CHẤT DẺO – VẬT LIỆU POLYCACBONAT (PC) ĐÚC VÀ ĐÙN – PHẦN 1: HỆ THỐNG ĐỊNH DANH VÀ CƠ SỞ CHO YÊU CẦU KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10672-1:2015 ISO 7391-1:2006 CHẤT DẺO – VẬT LIỆU POLYCABONAT (PC) ĐÚC VÀ ĐÙN – PHẦN 1: HỆ THỐNG ĐỊNH DANH VÀ CƠ SỞ CHO YÊU CẦU KỸ THUẬT Plastics – Polycarbonate (PC) moulding and extrusion materials – Part 1: Designation System and basis for specifications Lời nói đầu TCVN 10672-1:2015 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10972-5:2015 (ISO 1268-5:2001) VỀ CHẤT DẺO GIA CƯỜNG SỢI – PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO TẤM THỬ – PHẦN 5: QUẤN SỢI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10972-5:2015 ISO 1268-5:2001 CHẤT DẺO GIA CƯỜNG SỢI – PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO TẤM THỬ – PHẦN 5: QUẤN SỢI Fibre-reinforced plastics – Methods of producing test plates – Part 5: Filament winding   CHẤT DẺO GIA CƯỜNG SỢI – PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO TẤM THỬ – PHẦN 5: QUẤN SỢI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10972-3:2015 (ISO 1268-3:2000) VỀ CHẤT DẺO GIA CƯỜNG SỢI – PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO TẤM THỬ – PHẦN 3: ĐÚC NÉN ƯỚT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10972-3:2015 ISO 1268-3:2000 CHẤT DẺO GIA CƯỜNG SỢI – PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO TẤM THỬ – PHẦN 3: ĐÚC NÉN ƯỚT Fibre-reinforced plastics – Methods of producing test plates – Part 3: Wet compression moulding Lời nói đầu TCVN 10972-3:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 1268-3:2000. ISO 1268-3:2000 đã

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11026-4:2015 (ISO 294-1:2001) VỀ CHẤT DẺO – ĐÚC PHUN MẪU THỬ VẬT LIỆU NHIỆT DẺO -PHẦN 4: XÁC ĐỊNH ĐỘ CO NGÓT ĐÚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11026-4:2015 ISO 294-1:2001 CHẤT DẺO – ĐÚC PHUN MẪU THỬ VẬT LIỆU NHIỆT DẺO – PHẦN 4: XÁC ĐỊNH ĐỘ CO NGÓT ĐÚC Plastics – Injection moulding of test specimens of thermoplastic materials – Part 4: Determination of moulding shrinkage Lời nói đầu TCVN 11026-4:2015 hoàn toàn tương đương ISO 294-4:2001. TCVN 11026-4:2015 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11026-3:2015 (ISO 294-3:2002 SỬA ĐỔI 1:2006) VỀ CHẤT DẺO – ĐÚC PHUN MẪU THỬ VẬT LIỆU NHIỆT DẺO – PHẦN 3: TẤM NHỎ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11026-3:2015 ISO 294-3:2002 SỬA ĐỔI 1:2006 CHẤT DẺO – ĐÚC PHUN MẪU THỬ VẬT LIỆU NHIỆT DẺO – PHẦN 3: TẤM NHỎ Plastics – lnjection moulding of test specimens of thermoplastic materials – Part 3: Small plates Lời nói đầu TCVN 11026-3:2015 hoàn toàn tương đương ISO 294-3:2002 và Sửa đổi 1:2006.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10672-2:2015 (ISO 7391-2:2006) VỀ CHẤT DẺO – VẬT LIỆU POLYCACBONAT (PC) ĐÚC VÀ ĐÙN – PHẦN 2: CHUẨN BỊ MẪU THỬ VÀ XÁC ĐỊNH TÍNH CHẤT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10672-2 : 2015 CHẤT DẺO – VẬT LIỆU POLYCACBONAT (PC) ĐÚC VÀ ĐÙN –  PHẦN 2: CHUẨN BỊ MẪU THỬ VÀ XÁC ĐỊNH TÍNH CHẤT Plastics – Polycarbonate (PC) moulding and extrusion materials – Part 2: Preparation of tets specimens and determination of properties Lời nói đầu TCVN 10672-2:2015 xây dựng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10971:2015 (ISO 10471:2003 WITH AMENDMENT 1:2010) VỀ ỐNG NHỰA NHIỆT RẮN GIA CƯỜNG SỢI THỦY TINH (GRP) – XÁC ĐỊNH BIẾN DẠNG UỐN TỚI HẠN DÀI HẠN VÀ LỆCH DẠNG VÒNG TƯƠNG ĐỐI TỚI HẠN DÀI HẠN Ở ĐIỀU KIỆN ƯỚT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10971:2015 ISO 10471:2003,WITH AMENDMENT 1:2010 ỐNG NHỰA NHIỆT RẮN GIA CƯỜNG SỢI THỦY TINH (GRP) – XÁC ĐỊNH BIẾN DẠNG UỐN TỚI HẠN DÀI HẠN VÀ LỆCH DẠNG VÒNG TƯƠNG ĐỐI TỚI HẠN DÀI HẠN Ở ĐIỀU KIỆN ƯỚT Glass-reinforced thermosetting plastics (GRP) pipes – Determination of the long-term ultimate

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10970:2015 (ISO 10468:2003 WITH AMENDMENT 1:2010) VỀ ỐNG NHỰA NHIỆT RẮN GIA CƯỜNG SỢI THỦY TINH (GRP) – XÁC ĐỊNH ĐỘ CỨNG RÃO VÒNG RIÊNG DÀI HẠN Ở ĐIỀU KIỆN ƯỚT VÀ TÍNH TOÁN HỆ SỐ RÃO ƯỚT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10970:2015 ISO 10468:2003, WITH AMENDMENT 1:2010 ỐNG NHỰA NHIỆT RẮN GIA CƯỜNG SỢI THỦY TINH (GRP) – XÁC ĐỊNH ĐỘ CỨNG RÃO VÒNG RIÊNG DÀI HẠN Ở ĐIỀU KIỆN ƯỚT VÀ TÍNH TOÁN HỆ SỐ RÃO ƯỚT Glass-reinforced thermosetting plastics (GRP) pipes – Determination of the long-term specific ring creep

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6315:2015 (ISO 124:2014) VỀ LATEX CAO SU – XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG CHẤT RẮN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6315:2015 ISO 124:2014 LATEX CAO SU – XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG CHẤT RẮN Latex, rubber – Determination of total solids content Lời nói đầu TCVN 6315:2015 thay thế TCVN 6315:2007. TCVN 6315:2015 hoàn toàn tương đương ISO 124:2014. TCVN 6315:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC45 Cao su thiên nhiên biên