TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6594:2000 (ASTM D 1298 – 90) VỀ DẦU THÔ VÀ SẢN PHẨM DẦU MỎ DẠNG LỎNG – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG, KHỐI LƯỢNG RIÊNG TƯƠNG ĐỐI (TỶ TRỌNG), HOẶC TRỌNG LƯỢNG API – PHƯƠNG PHÁP TỶ TRỌNG KẾ DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6594 : 2000 ASTM D 1298 – 90 DẦU THÔ VÀ SẢN PHẨM DẦU MỎ DẠNG LỎNG – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG, KHỐI LƯỢNG RIÊNG TƯƠNG ĐỐI (TỶ TRỌNG), HOẶC TRỌNG LƯỢNG API- PHƯƠNG PHÁP TỶ TRỌNG KẾ Crude petroleum and liquid petroleum products – Determination of density, relative

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6557:2000 VỀ VẬT LIỆU CHỐNG THẤM – SƠN BITUM CAO SU DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6557 : 2000 VẬT LIỆU CHỐNG THẤM – SƠN BITUM CAO SU Waterproofing materials – Rubber-bitumen paint Lời nói đầu TCVN 6557 : 2000 do Tiểu ban Kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC35/SC2 “Sơn chống thấm” hoàn thiện trên cơ sở dự thảo đề nghị của Viện Khoa học công nghệ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6593:2000 (ASTM D 381 – 94) VỀ NHIÊN LIỆU LỎNG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NHỰA THỰC TẾ – PHƯƠNG PHÁP BAY HƠI

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6593 : 2000 ASTM D 381 – 94 NHIÊN LIỆU LỎNG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NHỰA THỰC TẾ – PHƯƠNG PHÁP BAY HƠI Fuels – Determination of the exstent gum – Evaporation method 1. Phạm vi áp dụng 1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng nhựa

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2695:2000 (ASTM D 974 – 95) VỀ SẢN PHẨM DẦU MỎ – XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ AXIT VÀ KIỀM – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ VỚI CHỈ THỊ MÀU

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2695 : 2000 SẢN PHẨM DẦU MỎ – XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ AXIT VÀ KIỀM – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ VỚI CHỈ THỊ MẦU Petroleum products – Determination of acid and base number – Color – indicator titration method 1. Phạm vi áp dụng 1.1 Tiêu chuẩn này quy định