TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4856:2015 (ISO 127:2012) VỀ LATEX CAO SU THIÊN NHIÊN CÔ ĐẶC – XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ KOH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4856:2015 ISO 127:2012 LATEX CAO SU THIÊN NHIÊN CÔ ĐẶC – XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ KOH Rubber, natural latex concentrate — Determination of KOH number Lời nói đầu TCVN 4856:2015 thay thế TCVN 4856:2007. TCVN 4856:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 127:2012. TCVN 4856:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC45 Cao su

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10803:2015 (ISO 14146:2000) VỀ BẢO VỆ BỨC XẠ – CÁC TIÊU CHÍ VÀ GIỚI HẠN NĂNG LỰC THỰC HIỆN CHO VIỆC ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ NHÀ CUNG CẤP LIỀU KẾ CÁ NHÂN ĐO BỨC XẠ GAMMA VÀ TIA X

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10803:2015 ISO 14146:2000 BẢO VỆ BỨC XẠ – CÁC TIÊU CHÍ VÀ GIỚI HẠN NĂNG LỰC THỰC HIỆN CHO VIỆC ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ NHÀ CUNG CẤP LIỀU KẾ CÁ NHÂN ĐO BỨC XẠ GAMMA VÀ TIA X Radiation protection – Criteria and performance limits for the periodic evaluation of

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10801:2015 (ISO 15690:2013) VỀ BẢO VỆ BỨC XẠ – KHUYẾN NGHỊ XỬ LÝ SỰ SAI KHÁC GIỮA CÁC HỆ THỐNG LIỀU KẾ CÁ NHÂN ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỒNG THỜI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10801:2015 ISO 15690:2013 BẢO VỆ BỨC XẠ – KHUYẾN NGHỊ XỬ LÝ SỰ SAI KHÁC GIỮA CÁC HỆ THỐNG LIỀU KẾ CÁ NHÂN ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỒNG THỜI Radiological protection – Recommendations for dealing with discrepancies between personal dosimeter systems used in parallel Lời nói đầu TCVN 10801:2015 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10967:2015 (ISO 8513:2014) VỀ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG BẰNG CHẤT DẺO – ỐNG NHỰA NHIỆT RẮN GIA CƯỜNG SỢI THỦY TINH (GRP) – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN KÉO THEO CHIỀU DỌC BIỂU KIẾN BAN ĐẦU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10967 : 2015 ISO 8513 : 2014 HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG BẰNG CHẤT DẺO – ỐNG NHỰA NHIỆT RẮN GIA CƯỜNG SỢI THỦY TINH (GRP) – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN KÉO THEO CHIỀU DỌC BIỂU KIẾN BAN ĐẦU Plastics piping systems – Glass-reinforced thermosetting plastics (GRP) pipes –

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10966:2015 (ISO 8483:2003 WITH AMENDMENT 1:2012) VỀ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG BẰNG CHẤT DẺO CHỊU ÁP VÀ KHÔNG CHỊU ÁP DÙNG ĐỂ THOÁT NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI – HỆ THỐNG NHỰA NHIỆT RẮN POLYESTE KHÔNG NO (UP) GIA CƯỜNG SỢI THỦY TINH (GRP) – PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỂ KIỂM CHỨNG MỐI NỐI BÍCH BẮT BULÔNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10966:2015 ISO 8483:2013, WITH AMENDMENT 1:2012 HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG BẰNG CHẤT DẺO CHỊU ÁP VÀ KHÔNG CHỊU ÁP DÙNG ĐỂ THOÁT NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI – HỆ THỐNG NHỰA NHIỆT RẮN POLYESTE KHÔNG NO (UP) GIA CƯỜNG SỢI THỦY TINH (GRP) – PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỂ KIỂM CHỨNG MỐI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11235 -4:2015 (ISO 16120-4:2011) VỀ THÉP THANH CUỘN KHÔNG HỢP KIM ĐỂ CHẾ TẠO DÂY – PHẦN 4: YÊU CẦU RIÊNG ĐỐI VỚI THÉP THANH CUỘN DÙNG CHO CÁC ỨNG DỤNG ĐẶC BIỆT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11235-4:2015 ISO 16120-4:2011 THÉP THANH CUỘN KHÔNG HỢP KIM ĐỂ CHẾ TẠO DÂY – PHẦN 4: YÊU CẦU RIÊNG ĐỐI VỚI THÉP THANH CUỘN DÙNG CHO CÁC ỨNG DỤNG ĐẶC BIỆT Non-alloy steel wire rod for conversion to wire – Part 4: Specific requirements for wire rod for special applications Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11229-2:2015 (ISO 4950-2:1995 SỬA ĐỔI BỔ SUNG 1:2003) VỀ TẤM THÉP VÀ THÉP BĂNG RỘNG GIỚI HẠN CHẢY CAO – PHẦN 2: THÉP TẤM VÀ THÉP BĂNG RỘNG ĐƯỢC CUNG CẤP Ở TRẠNG THÁI THƯỜNG HÓA HOẶC CÁN CÓ KIỂM SOÁT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11229-2:2015 ISO 4950-2:1995 SỬA ĐỔI BỔ SUNG 1:2003 TẤM THÉP VÀ THÉP BĂNG RỘNG GIỚI HẠN CHẢY CAO – PHẦN 2: THÉP TẤM VÀ THÉP BĂNG RỘNG ĐƯỢC CUNG CẤP Ở TRẠNG THÁI THƯỜNG HÓA HOẶC CÁN CÓ KIỂM SOÁT High yield strength flat steel products – Part 2: Products supplied in

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10865-1:2015(ISO 3506-1:2009) VỀ CƠ TÍNH CỦA CÁC CHI TIẾT LẮP XIẾT BẰNG THÉP KHÔNG GỈ CHỊU ĂN MÒN – PHẦN 1: BU LÔNG, VÍT VÀ VÍT CẤY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10865 – 1 : 2015 ISO 3506-1 : 2009 CƠ TÍNH CỦA CÁC CHI TIẾT LẮP XIẾT BẰNG THÉP KHÔNG GỈ CHỊU ĂN MÒN – PHẦN 1: BULÔNG, VÍT VÀ VÍT CẤY Mechanical properties of corrosion-resistant stainless steel fasteners – Part 1: Bolts, screws and studs Lời nói đầu TCVN 10865-1:2015 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10505-1:2015 (ISO 8655-1:2002) VỀ DỤNG CỤ ĐO THỂ TÍCH CÓ CƠ CẤU PITTÔNG – PHẦN 1: THUẬT NGỮ, YÊU CẦU CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN NGƯỜI SỬ DỤNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10505-1:2015 ISO 8655-1:2002 DỤNG CỤ ĐO THỂ TÍCH CÓ CƠ CẤU PITTÔNG – PHẦN 1: THUẬT NGỮ, YÊU CẦU CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN NGƯỜI SỬ DỤNG Piston-operated volumetric apparatus – Part 1: Terminology, general requirements and user recommendations Lời nói đầu TCVN 10505-1:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 8655-1:2002

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10505-7:2015 (ISO 8655 7-2005) VỀ DỤNG CỤ ĐO THỂ TÍCH CÓ CƠ CẤU PITTÔNG – PHẦN 7: ĐÁNH GIÁ TÍNH NĂNG CỦA THIẾT BỊ KHÔNG SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10505-7:2015 ISO 8655-7:2005 DỤNG CỤ ĐO THỂ TÍCH CÓ CƠ CẤU PITTÔNG – PHẦN 7: ĐÁNH GIÁ TÍNH NĂNG CỦA THIẾT BỊ KHÔNG SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG Piston-operated volumetric apparatus – Part 7: Non-gravimetric methods for the assessment of equipment performance Lời nói đầu TCVN 10505-7:2015 hoàn toàn tương