TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10861:2015 (ISO 21748:2010) VỀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ƯỚC LƯỢNG ĐỘ LẶP LẠI, ĐỘ TÁI LẬP VÀ ĐỘ ĐÚNG TRONG ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10861:2015 ISO 21748:2010 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ƯỚC LƯỢNG ĐỘ LẶP LẠI, ĐỘ TÁI LẬP VÀ ĐỘ ĐÚNG TRONG ƯỚC LƯỢNG ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO Guidance for the use of repeatability, reproducibility and trueness estimates in measurement uncertainty estimation Lời nói đầu TCVN 10861:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 21748:2010 có

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10831:2015 (ISO 12149:1999) VỀ VAN CẦU THÉP CÓ NẮP BẮT BU LÔNG CÔNG DUNG CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10831:2015 ISO 12149:1999 VAN CẦU THÉP CÓ NẮP BẮT BU LÔNG CÔNG DỤNG CHUNG Bolted bonnet steel globe valves for general-purpose applications Lời nói đầu TCVN 10831:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 12149:1999. TCVN 10831:2015 do Viện Nghiên cứu Cơ khí biên soạn, Bộ Công Thương đề nghị, Tổng cục Tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10828:2015 (ISO 5752:1982) VỀ VAN KIM LOẠI DÙNG CHO HỆ THỐNG LẮP BÍCH – KÍCH THƯỚC MẶT LẮP MẶT VÀ TÂM ĐẾN MẶT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10828:2015 ISO 5752:1982 VAN KIM LOẠI DÙNG CHO HỆ THỐNG ỐNG LẮP BÍCH – KÍCH THƯỚC MẶT ĐẾN MẶT VÀ TÂM ĐẾN MẶT Metal valves for use in flanged pipe systems – Face-to-face and centre-to-face dimensions Lời nói đầu TCVN 10828:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 5752:1982. TCVN 10828:2015 do Viện Nghiên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10864:2015 (ISO 888:2012) VỀ CHI TIẾT LẮP XIẾT – BU LÔNG, VÍT VÀ VÍT CẤY – CHIỀU DÀI DANH NGHĨA VÀ CHIỀU DÀI CẮT REN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10864 : 2015 ISO 888 : 2012 CHI TIẾT LẮP XIẾT – BULÔNG, VÍT VÀ VÍT CẤY – CHIỀU DÀI DANH NGHĨA VÀ CHIỀU DÀI CẮT REN Fasteners – Bolts, screws and studs – Nominal lengths and thread lengths Lời nói đầu TCVN 10864:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 888:2012.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10802:2015 (ISO 8769:2010) VỀ NGUỒN CHUẨN – HIỆU CHUẨN CÁC THIẾT BỊ ĐO NHIỄM BẨN PHÓNG XẠ BỀ MẶT – NGUỒN PHÁT ANPHA, BETA VÀ PHOTON

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10802:2015 ISO 8769:2010 NGUỒN CHUẨN – HIỆU CHUẨN CÁC THIẾT BỊ ĐO NHIỄM BẨN PHÓNG XẠ BỀ MẶT – NGUỒN PHÁT ANPHA, BETA VÀ PHOTON Reference sources – Calibration of surface contamination monitors – Alpha-, beta- and photon emitters Lời nói đầu TCVN 10802:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 8769:2010. TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4857:2015 (ISO 125:2011) VỀ LATEX CAO SU THIÊN NHIÊN CÔ ĐẶC – XÁC ĐỊNH ĐỘ KIỀM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4857:2015 ISO 125:2011 LATEX CAO SU THIÊN NHIÊN CÔ ĐẶC – XÁC ĐỊNH ĐỘ KIỀM Natural rubber latex concentrate — Determination of alkalinity Lời nói đầu TCVN 4857:2015 thay thế TCVN 4857:2007. TCVN 4857:2015 hoàn toàn tương đương ISO 125:2011. TCVN 4857:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC45 Cao su thiên nhiên biên soạn, Tổng cục

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11074-1:2015 (ISO 9927-1:2013) VỀ CẦN TRỤC – KIỂM TRA – PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11074-1:2015 ISO 9927-1:2013 CẦN TRỤC – KIỂM TRA – PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG Cranes – Inspections – Part 1: General Lời nói đầu TCVN 11074-1:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 9927-1:2013. TCVN 11074-1:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 96 Cần cẩu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN4653-2:2009 NGÀY 01/01/2015 (ISO 2597-2:2008) VỀ QUẶNG SẮT- XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG SẮT- PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ SAU KHI KHỬ BẰNG TITAN (III) CLORUA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4653-2:2009 ISO 2597-2:2008 QUẶNG SẮT – XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG SẮT – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ SAU KHI KHỬ BẰNG TITAN (III) CLORUA Iron ores – Determination of total iron content – Part 2: Titrimetric methods after titanium(III) chloride reduction Lời nói đầu TCVN 4653-2 : 2009 hoàn