TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11022-6:2015 (ISO 11127-6:2011) VỀ CHUẨN BỊ NỀN THÉP TRƯỚC KHI PHỦ SƠN VÀ SẢN PHẨM LIÊN QUAN – PHƯƠNG PHÁP THỬ VẬT LIỆU MÀI PHI KIM DÙNG ĐỂ PHUN LÀM SẠCH BỀ MẶT – PHẦN 6: XÁC ĐỊNH CÁC TẠP CHẤT TAN TRONG NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ DẪN ĐIỆN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11022-6:2015 ISO 11127-6:2011 CHUẨN BỊ NỀN THÉP TRƯỚC KHI PHỦ SƠN VÀ SẢN PHẨM LIÊN QUAN – PHƯƠNG PHÁP THỬ VẬT LIỆU MÀI PHI KIM DÙNG ĐỂ PHUN LÀM SẠCH BỀ MẶT – PHẦN 6: XÁC ĐỊNH CÁC TẠP CHẤT TAN TRONG NƯỚC BẰNG PHÉP ĐO ĐỘ DẪN NHIỆT Preparation of steel substrates before application of paints and related products

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-11:2015 (ISO 9073-11:2002) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 11: LƯỢNG THÁO CHẢY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-11:2015 ISO 9073-11:2002 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 11: LƯỢNG THÁO CHẠY Textiles – Test methods for nonwovens – Part 11: Run-off Lời nói đầu TCVN 10041-11:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 9073-11:2002. ISO 9073-11:2002 đã được rà soát và phê duyệt lại vào

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-6:2015 (ISO 9073-6:2000) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 6: ĐỘ HẤP THỤ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-6:2015 ISO 9073-6:2000 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 6: ĐỘ HẤP THỤ Textiles – Test methods for nonwovens – Part 6: Absorption Lời nói đầu TCVN 10041-6:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 9073-6:2000. ISO 9073-6:2000 đã được rà soát và phê duyệt lại vào

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10773-1:2015 (ISO 7175-1:1997) VỀ CŨI VÀ CŨI GẤP DÀNH CHO TRẺ SỬ DỤNG TẠI GIA ĐÌNH – PHẦN 1: YÊU CẦU AN TOÀN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10773-1:2015 ISO 7175-1:1997 CŨI VÀ CŨI GẤP DÀNH CHO TRẺ SỬ DỤNG TẠI GIA ĐÌNH – PHẦN 1: YÊU CẦU AN TOÀN Children‘s cots and folding cots for domestic use – Part 1: Safety requirements Lời nói đầu TCVN 10773-1:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 7175-1:1997. ISO 7175-1:1997 đã được rà

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-5:2015 (ISO 9073-5:2008) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 5: XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG CHỐNG XUYÊN THỦNG CƠ HỌC (PHƯƠNG PHÁP NÉN THỦNG BẰNG BI)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-5:2015 ISO 9073-5:2008 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 5: XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG CHỐNG XUYÊN THỦNG CƠ HỌC (PHƯƠNG PHÁP NÉN THỦNG BẰNG BI) Textiles – Test methods for nonwovens – Part 5: Determination of resistance to mechanical penetration (ball burst procedure)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10773-2:2015 (ISO 7175-2:1997) VỀ CŨI VÀ CŨI GẤP DÀNH CHO TRẺ SỬ DỤNG TẠI GIA ĐÌNH – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10773-2:2015 ISO 7175-2:1997 CŨI VÀ CŨI GẤP DÀNH CHO TRẺ SỬ DỤNG TẠI GIA ĐÌNH – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP THỬ Children’s cots and folding cots for domestic use – Part 2: Test methods Lời nói đầu TCVN 10773-2:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 7175-2:1997. ISO 7175-2:1997 đã được rà soát

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10774-1:2015 (ISO 8191-1:1987) VỀ ĐỒ NỘI THẤT – ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG CHÁY CỦA ĐỒ NỘI THẤT ĐƯỢC BỌC – PHẦN 1: NGUỒN CHÁY: ĐIẾU THUỐC LÁ CHÁY ÂM Ỉ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10774-1:2015 ISO 8191-1:1987 ĐỒ NỘI THẤT – ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG CHÁY CỦA ĐỒ NỘI THẤT ĐƯỢC BỌC – PHẦN 1: NGUỒN CHÁY: ĐIẾU THUỐC LÁ CHÁY ÂM Ỉ Furniture – Assessment of the ignitability of upholstered furniture – Part 1: Ignition source: smouldering cigarette Lời nói đầu TCVN 10774-1:2015 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-12:2015 (ISO 9073-12:2002) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 12: ĐỘ THẤM HÚT YÊU CẦU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-12:2015 ISO 9073-12:2002 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 12: ĐỘ THẤM HÚT YÊU CẦU Textiles – Test methods for nonwovens – Part 12: Demand absorbency Lời nói đầu TCVN 10041-12:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 9073-12:2002. ISO 9073-12:2002 đã được rà soát và phê

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10765:2015 (ISO 22754:2008) VỀ BỘT GIẤY VÀ GIẤY – XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ MỰC HỮU HIỆU CÒN LẠI (CHỈ SỐ ERIC) BẰNG PHÉP ĐO PHẢN XẠ HỒNG NGOẠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10765:2015 ISO 22754:2008 BỘT GIẤY VÀ GIẤY – XÁC ĐỊNH NỒNG ĐỘ MỰC HỮU HIỆU CÒN LẠI (CHỈ SỐ ERIC) BẰNG PHÉP ĐO PHẢN XẠ HỒNG NGOẠI Pulp and paper – Determination of the effective residual ink concentration (ERIC number) by infrared reflectance measurement Lời nói đầu TCVN 10765:2015 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10774-2:2015 (ISO 8191-2:1988) VỀ ĐỒ NỘI THẤT – ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG CHÁY CỦA ĐỒ NỘI THẤT ĐƯỢC BỌC – PHẦN 2: NGUỒN CHÁY: DỤNG CỤ ĐÁNH LỬA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10774-2:2015 ISO 8191-2:1988 ĐỒ NỘI THẤT – ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG CHÁY CỦA ĐỒ NỘI THẤT ĐƯỢC BỌC – PHẦN 2: NGUỒN CHÁY: DỤNG CỤ ĐÁNH LỬA Furniture – Assessment of the ignitability of upholstered furniture – Part 2: Ignition source: match-flame equivalent Lời nói đầu TCVN 10774-2:2015 hoàn toàn tương đương