TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9541:2013 (ISO 17696:2004) VỀ GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY, LÓT MŨ GIẦY, LÓT MẶT – ĐỘ BỀN XÉ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9541:2013 ISO 17696:2003 GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY, LÓT MŨ GIẦY, LÓT MẶT – ĐỘ BỀN XÉ Footwear – Test methods for uppers, linings and insocks – Tear strength Lời nói đầu TCVN 9541:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 17696:2004 TCVN 9541:2013 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9540:2013 (ISO 17695:2004) VỀ GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY – ĐỘ BIẾN DẠNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9540:2013 ISO 17695:2004 GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY – ĐỘ BIẾN DẠNG Footwear – Test methods for uppers – Deformability Lời nói đầu TCVN 9540:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 17695:2004. TCVN 9540:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 216 Giầy ủng biên soạn, Tổng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7919-3:2013 (IEC 60216-3:2006) VỀ VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN – ĐẶC TÍNH ĐỘ BỀN NHIỆT – PHẦN 3: HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN ĐẶC TRƯNG ĐỘ BỀN NHIỆT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7919-3:2013 IEC 60216-3:2006 VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN – ĐẶC TÍNH ĐỘ BỀN NHIỆT – PHẰN 3: HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN ĐẶC TRƯNG ĐỘ BỀN NHIỆT Electrical insulating materials – Properties of thermal endurance – Part 3: Instructions for calculating thermal endurance characteristics Lời nói đầu TCVN 7919-3:2013 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10120:2013 (ISO 20703:2011) VỀ CHAI CHỨA KHÍ – CHAI BẰNG HỢP KIM NHÔM, HÀN, NẠP LẠI ĐƯỢC – THIẾT KẾ, KẾT CẤU VÀ THỬ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10120:2013 ISO 20703:2011 CHAI CHỨA KHÍ – CHAI BẰNG HỢP KIM NHÔM, HÀN, NẠP LẠI ĐƯỢC – THIẾT KẾ, KẾT CẤU VÀ THỬ NGHIỆM Gas cylinders – Refillable welded aluminium-alloy cylinders – Design, construction and testing Lời nói đầu TCVN 10120:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 20730:2006. TCVN 10120:2013 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10119-2:2013 (ISO 18172-2:2007) VỀ CHAI CHỨA KHÍ – CHAI BẰNG THÉP KHÔNG GỈ, HÀN, NẠP LẠI ĐƯỢC – PHẦN 2: ÁP SUẤT THỬ LỚN HƠN 6 MPA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10119-2:2013 ISO 18172-2:2007 CHAI CHỨA KHÍ – CHAI BẰNG THÉP KHÔNG GỈ, HÀN, NẠP LẠI ĐƯỢC – PHẦN 2: ÁP SUẤT THỬ LỚN HƠN 6 MPA Gas cylinders – Refillable welded stainless steel cylinders – Part 2: Test pressure greater than 6 MPa Lời nói đầu TCVN 10119 -2:2013 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8526:2013 VỀ MÁY GIẶT GIA DỤNG – HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8526:2013 MÁY GIẶT GIA DỤNG – HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG Clothes washing machines for household use – Energy efficiency and the method for determination of energy efficiency Lời nói đầu TCVN 8526:2013 thay thế TCVN 8526:2010; TCVN 8526:2013 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7024:2013 VỀ CLANHKE XI MĂNG POOCLĂNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7024 : 2013 CLANHKE XI MĂNG POÓC LĂNG Portland cement clinker Lời nói đầu TCVN 7024:2013 thay thế TCVN 7024:2002. TCVN 7024:2013 do Viện Vật liệu Xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-24:2013 (ISO 1833-24:2010) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 24: HỖN HỢP XƠ POLYESTE VÀ MỘT SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG PHENOL VÀ TETRACLOETAN)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-24:2013 ISO 1833-24:2010 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 24: HỖN HỢP XƠ POLYESTE VÀ MỘT SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG PHENOL VÀ TETRACLOETAN) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 24: Mixtures of polyester and certain other fibres (method using phenol