TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10585:2014 VỀ BĂNG VỆ SINH PHỤ NỮ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10585:2014 BĂNG VỆ SINH PHỤ NỮ Sanitary pads for women Lời nói đầu TCVN 10585:2014 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 6 Giấy và sản phẩm giấy biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.   BĂNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10584:2014 VỀ TÃ (BỈM) TRẺ EM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10584:2014 TÃ (BỈM) TRẺ EM Children’s diapers Lời nói đầu TCVN 10584:2014 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 6 Giấy và sản phẩm giấy biên soạn Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.   TÃ (BỈM) TRẺ EM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10614:2014 (ISO 11654:1997) VỀ ÂM HỌC – CẤU TRÚC HẤP THỤ ÂM DÙNG TRONG CÁC TÒA NHÀ – ĐÁNH GIÁ HẤP THỤ ÂM

CVN 10614:2014 ISO 11654:1997 ÂM HỌC – CẤU TRÚC HẤP THỤ ÂM DÙNG TRONG CÁC TÒA NHÀ – ĐÁNH GIÁ HẤP THỤ ÂM Acoustics – Sound absorbers for use in buildings – Rating of sound absorption   Lời nói đầu TCVN 10614:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 11654:1997 TCVN 10614:2014 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10588:2014 (ISO 3374:2000) VỀ VẬT LIỆU GIA CƯỜNG – MAT VÀ VẢI – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG TRTIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10588:2014 (ISO 3374:2000) VỀ VẬT LIỆU GIA CƯỜNG – MAT VÀ VẢI – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG TRÊN ĐƠN VỊ DIỆN TÍCHÊN ĐƠN VỊ DIỆN TÍCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10588:2014 ISO 3374:2000 VẬT LIỆU GIA CƯỜNG – MAT VÀ VẢI – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG TRÊN ĐƠN VỊ DIỆN TÍCH Reinforcement products – Mats and fabrics – Determination of mass per unit area Lời nói đầu TCVN 10588:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 3374:2000. ISO 3374:2000 đã được rà soát

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7996-2-23:2014 (IEC 60745-2-23:2012) VỀ DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ – AN TOÀN – PHẦN 2-23: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY MÀI KHUÔN VÀ CÁC DỤNG CỤ QUAY NHỎ

TCVN 7996-2-23:2014 IEC 60745-2-23:2012 DỤNG CỤ ĐIỆN CẦM TAY TRUYỀN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ – AN TOÀN – PHẦN 2-23: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY MÀI KHUÔN VÀ CÁC DỤNG CỤ QUAY NHỎ Hand-held motor-operated electric tools – Safety – Part 2-23: Particular requirements for die grinders and small rotary tools   Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10346:2014 (IEC 62512:2012) VỀ MÁY GIẶT – SẤY GIA DỤNG SỬ DỤNG ĐIỆN – PHƯƠNG PHÁP ĐO TÍNH NĂNG

TCVN 10346:2014 IEC 62512:2012 MÁY GIẶT-SẤY GIA DỤNG SỬ DỤNG ĐIỆN – PHƯƠNG PHÁP ĐO TÍNH NĂNG Electric clothes washer-dryers for household use – Methods for measuring the performance   Lời nói đầu TCVN 10346:2014 hoàn toàn tương đương với IEC 62512:2012; TCVN 10346:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10436:2014 (ISO 17705:2003) VỀ GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY, LÓT MŨ GIẦY VÀ LÓT MẶT – ĐỘ CÁCH NHIỆT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10436:2014 ISO 17705:2003 GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY, LÓT MŨ GIẦY VÀ LÓT MẶT – ĐỘ CÁCH NHIỆT Footwear – Test methods for uppers, linings and insocks – Thermal insulation Lời nói đầu TCVN 10436:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 17705:2003. ISO 17705:2003 đã được rà

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10435:2014 (ISO 17704:2004) VỀ GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY, LÓT MŨ GIẦY VÀ LÓT MẶT – ĐỘ BỀN MÀI MÒN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10435:2014 ISO 17704:2004 GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY, LÓT MŨ GIẦY VÀ LÓT MẶT – ĐỘ BỀN MÀI MÒN Footwear – Test methods for uppers, linings and insocks – Abrasion resistance Lời nói đầu TCVN 10435:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 17704:2004. ISO 17704:2004 đã được

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10434:2014 (ISO 17703:2003) VỀ GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY – TÁC ĐỘNG CỦA NHIỆT ĐỘ CAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10434:2014 ISO 17703:2003 GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY – TÁC ĐỘNG CỦA NHIỆT ĐỘ CAO Footwear – Test methods for uppers – High temperature behaviour Lời nói đầu TCVN 10434:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 17703:2003. ISO 17703:2003 đã được rà soát và phê duyệt lại