TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11256-5:2015 (ISO 8573-5:2001) VỀ KHÔNG KHÍ NÉN – PHẦN 5: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HƠI DẦU VÀ DUNG MÔI HỮU CƠ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11256-5:2015 ISO 8573-5:2001 KHÔNG KHÍ NÉN – PHẦN 5: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HƠI DẦU VÀ DUNG MÔI HỮU CƠ Compressed air – Part 5: Test methods for oil vapour and organic solvent content Lời nói đầu TCVN 11256-5:2015 hoàn toàn tương đương ISO 8573-5:2001. TCVN 11256-5:2015 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11256-8:2015 (ISO 8573-8:2004) VỀ KHÔNG KHÍ NÉN – PHẦN 8: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HẠT RẮN BẰNG NỒNG ĐỘ KHỐI LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11256-8:2015 ISO 8573-8:2004 KHÔNG KHÍ NÉN – PHẦN 8: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HẠT RẮN BẰNG NỒNG ĐỘ KHỐI LƯỢNG Compressed air -Part 8: Test methods for solid particle content by mass concentration Lời nói đầu TCVN 11256-8:2015 hoàn toàn tương đương ISO 8573-8:2004. TCVN 11256-8:2015 do Ban kỹ thuật tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11256-7:2015 (ISO 8573-7:2003) VỀ KHÔNG KHÍ NÉN – PHẦN 7: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT NHIỄM BẨN VI SINH VẬT CÓ THỂ TỒN TẠI VÀ PHÁT TRIỂN ĐƯỢC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11256-7:2015 ISO 8573-7:2003 KHÔNG KHÍ NÉN – PHẦN 7: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT NHIỄM BẨN VI SINH VẬT CÓ THỂ TỒN TẠI VÀ PHÁT TRIỂN ĐƯỢC Compressed air – Part 7: Test method for viable microbiological contaminant content Lời nói đầu TCVN 11256-7:2015 hoàn toàn tương đương ISO 8573-7:2003.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11106:2015 (ISO 14627:2012) VỀ GỐM MỊN (GỐM CAO CẤP, GỐM KỸ THUẬT CAO CẤP) – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN RẠN NỨT CỦA GỐM SILIC NITRUA DÙNG CHO VIÊN BI Ổ LĂN TẠI NHIỆT ĐỘ PHÒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP RẠN ẤN LÕM (IF)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11106:2015 ISO 14627:2012 GỐM MỊN (GỐM CAO CẤP, GỐM KỸ THUẬT CAO CẤP) – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN RẠN NỨT CỦA GỐM SILIC NITRUA DÙNG CHO VIÊN BI Ổ LĂN TẠI NHIỆT ĐỘ PHÒNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP RẠN ẤN LÕM (IF) Fine ceramics (advanced ceramics, advanced technical ceramics) – Test

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-10:2015 (ISO 9073-10:2002) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 10: SỰ TẠO BỤI XƠ VÀ CÁC MẢNH VỤN KHÁC Ở TRẠNG THÁI KHÔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-10:2015 ISO 9073-10:2002 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 10: SỰ TẠO BỤI XƠ VÀ CÁC MẢNH VỤN KHÁC Ở TRẠNG THÁI KHÔ Textiles – Test methods for nonwovens – Part 10: Lint and other particles generation in the dry state Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-14:2015 (ISO 9073-14:2006) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 14: ĐỘ THẤM NGƯỢC CỦA LỚP PHỦ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-14:2015 ISO 9073-14:2006 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 14: ĐỘ THẤM NGƯỢC CỦA LỚP PHỦ Textiles – Test methods for nonwovens – Part 14: Coverstock wetback Lời nói đầu TCVN 10041-14:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 9073-14:2006. ISO 9073-14:2006 đã được rà soát và phê

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-13:2015 (ISO 9073-13:2006) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 13: THỜI GIAN CHẤT LỎNG THẤM QUA LẶP LẠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10041-13:2015 ISO 9073-13:2006 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP THỬ CHO VẢI KHÔNG DỆT – PHẦN 13: THỜI GIAN CHẤT LỎNG THẤM QUA LẶP LẠI Textiles – Test methods for nonwovens – Part 13: Repeated liquid strike-through time Lời nói đầu TCVN 10041-13:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 9073-13:2006.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10763-4:2015 (ISO 5350-4:2006) VỀ BỘT GIẤY – ƯỚC LƯỢNG ĐỘ BỤI VÀ CÁC PHẦN TỬ THÔ – PHẦN 4: KIỂM TRA BẰNG THIẾT BỊ DƯỚI ÁNH SÁNG PHẢN XẠ THEO PHƯƠNG PHÁP DIỆN TÍCH MÀU ĐEN TƯƠNG ĐƯƠNG (EBA)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10763-4:2015 ISO 5350-4:2006 BỘT GIẤY – ƯỚC LƯỢNG ĐỘ BỤI VÀ CÁC PHẦN TỬ THÔ – PHẦN 4: KIỂM TRA BẰNG THIẾT BỊ DƯỚI ÁNH SÁNG PHẢN XẠ THEO PHƯƠNG PHÁP DIỆN TÍCH MÀU ĐEN TƯƠNG ĐƯƠNG (EBA) Pulps – Estimation of dirt and shives – Part 4: Instrumental inspection by reflected

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8164:2015 (ISO 13910:2014) VỀ KẾT CẤU GỖ – GỖ PHÂN HẠNG THEO ĐỘ BỀN – PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC TÍNH CHẤT KẾT CẤU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8164:2015 ISO 13910:2014 KẾT CẤU GỖ – GỖ PHÂN HẠNG THEO ĐỘ BỀN – PHƯƠNG PHÁP THỬ CÁC TÍNH CHẤT KẾT CẤU Timber structures – strength graded timber – Test methods for structural properties Lời nói đầu TCVN 8164:2015 thay thế cho TCVN 8164:2009 TCVN 8164:2015 hoàn toàn tương đương với ISO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11206-2:2015 (ISO 12122-2:2014) VỀ KẾT CẤU GỖ – XÁC ĐỊNH CÁC GIÁ TRỊ ĐẶC TRƯNG – PHẦN 2: GỖ XẺ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11206-2:2015 ISO 12122-2:2014 KẾT CẤU GỖ – XÁC ĐỊNH CÁC GIÁ TRỊ ĐẶC TRƯNG – PHẦN 2: GỖ XẺ Timber structures – Determination of characteristic values – Part 2: Sawn timber Lời nói đầu TCVN 11206-2:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 12122-2:2014. TCVN 11206-2:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc