TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10973:2015 (ISO 2469:2014) VỀ GIẤY, CÁC TÔNG VÀ BỘT GIẤY – XÁC ĐỊNH HỆ SỐ BỨC XẠ KHUẾCH TÁN (HỆ SỐ PHẢN XẠ KHUẾCH TÁN)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10973:2015 ISO 2469:2014 GIẤY, CÁC TÔNG VÀ BỘT GIẤY – XÁC ĐỊNH HỆ SỐ BỨC XẠ KHUẾCH TÁN (HỆ SỐ PHẢN XẠ KHUẾCH TÁN) Paper, board and pulps – Measurement of diffuse radiance factor (diffuse reflectance factor) Lời nói đầu TCVN 10973:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 2469:2014. TCVN 10973:2015 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10949:2015 (ISO 17701:2003) VỀ GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY, LÓT MŨ GIẦY VÀ LÓT MẶT – SỰ DI TRÚ MÀU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10949:2015 ISO 17701:2003 GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY, LÓT MŨ GIẦY VÀ LÓT MẶT – SỰ DI TRÚ MÀU Footwear – Test methods for uppers, lining and insocks – Colour migration Lời nói đầu TCVN 10949:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 17701:2003. ISO 17701:2003 đã được

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10948:2015 (ISO 17700:2004) VỀ GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY, LÓT MŨ GIẦY VÀ LÓT MẶT – ĐỘ BỀN MÀU VỚI CHÀ XÁT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10948:2015 ISO 17700:2004 GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIÀY, LÓT MŨ GIẦY VÀ LÓT MẶT – ĐỘ BỀN MÀU VỚI CHÀ XÁT Footwear -Test methods for uppers, linings and insocks – Colour fastness to rubbing Lời nói đầu TCVN 10948:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 17700:2004. TCVN 10948:2015

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10947:2015 (ISO 17699:2003) VỀ GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY VÀ LÓT MŨ GIẦY – ĐỘ THẤM HƠI NƯỚC VÀ ĐỘ HẤP THỤ HƠI NƯỚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10947:2015 ISO 17699:2003 GIÀY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ MŨ GIẦY VÀ LÓT MŨ GIẦY – ĐỘ THẤM HƠI NƯỚC VÀ ĐỘ HẤP THỤ HƠI NƯỚC Footwear – Test methods for uppers and lining – Water vapour permeability and absorption Lời nói đầu TCVN 10947:2015 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10975-4:2015 (ISO 8791-4:2007) VỀ GIẤY VÀ CÁC TÔNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ NHÁM/ĐỘ NHẴN (PHƯƠNG PHÁP KHÔNG KHÍ THOÁT QUA) – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP PRINT-SURF

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10975-4:2015 ISO 8791-4:2007 GIẤY VÀ CÁC TÔNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ NHÁM/ ĐỘ NHẴN (PHƯƠNG PHÁP KHÔNG KHÍ THOÁT QUA) – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP PRINT-SURF Paper and board – Determination of roughness/smoothness (air leak methods) – Part 4: Print-surf method Lời nói đầu TCVN 10975-4:2015 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN10974-2:2015 NGÀY 01/01/2015 (ISO 8254-2:2003) VỀ GIẤY VÀ CÁC TÔNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ BÓNG PHẢN CHIẾU – PHẦN 2: ĐỘ BÓNG TẠI GÓC 75° VỚI CHÙM TIA SONG SONG, PHƯƠNG PHÁP DIN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10974-2:2015 ISO 8254-2:2003 GIẤY VÀ CÁC TÔNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ BÓNG PHẢN CHIẾU – PHẦN 2: ĐỘ BÓNG TẠI GÓC 75 ĐỘ VỚI CHÙM TIA SONG SONG, PHƯƠNG PHÁP DIN Paper and board – Measurement of specular gloss – Part 2: 75 degree gloss with a parallel beam, DIN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10975-3:2015 (ISO 8791-3:2005) VỀ GIẤY VÀ CÁC TÔNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ NHÁM/ĐỘ NHẴN (PHƯƠNG PHÁP KHÔNG KHÍ THOÁT QUA) – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP SHEFFIELD

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10975-3:2015 ISO 8791-3:2005 GIẤY VÀ CÁC TÔNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ NHÁM/ ĐỘ NHẴN (PHƯƠNG PHÁP KHÔNG KHÍ THOÁT QUA) – PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP SHEFFIELD Paper and board – Determination of roughness/smoothness (air leak methods) – Part 3: Sheffield method Lời nói đầu TCVN 10975-3:2015 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10975-2:2015 (ISO 8791-2:2013) VỀ GIẤY VÀ CÁC TÔNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ NHÁM/ĐỘ NHẴN (PHƯƠNG PHÁP KHÔNG KHÍ THOÁT QUA) – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP BENDTSEN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10975-2:2015 ISO 8791-2:2013 GIẤY VÀ CÁC TÔNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ NHÁM/ ĐỘ NHẴN (PHƯƠNG PHÁP KHÔNG KHÍ THOÁT QUA) – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP BENDTSEN Paper and board – Determination of roughness/smoothness (air leak methods) – Part 2: Bendtsen method Lời nói đầu TCVN 10975-2:2015 hoàn toàn tương đương với

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10976:2015 (ISO 9197:2006) VỀ GIẤY CÁC TÔNG VÀ BỘT GIẤY – XÁC ĐỊNH CLORUA HÒA TAN TRONG NƯỚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10976:2015 ISO 9197:2006 GIẤY CÁC TÔNG VÀ BỘT GIẤY – XÁC ĐỊNH CLORUA HÒA TAN TRONG NƯỚC Paper, board and pulps – Determination of water-soluble chlorides Lời nói đầu TCVN 10976:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 9197:2006, ISO 9197:2006 đã được rà soát và phê duyệt lại vào năm 2015