TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11901-3:2017 (ISO 2426-3:2000) VỀ GỖ DÁN – PHÂN LOẠI THEO NGOẠI QUAN BỀ MẶT – PHẦN 3: GỖ MỀM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11901-3:2017 ISO 2426-3:2000 GỖ DÁN – PHÂN LOẠI THEO NGOẠI QUAN BỀ MẶT – PHẦN 3: GỖ MỀM Plywood – Classification by surface appearance – Part 3: Softwood   Lời nói đầu TCVN 11901-3:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 2426-3:2000. TCVN 11901-3:2017 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC89 Ván gỗ nhân tạo biên soạn, Tổng cục

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6886:2017 VỀ GIẤY IN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6886:2017 GIẤY IN Printing paper Lời nói đầu TCVN 6886:2017 thay thế cho TCVN 6886:2001 TCVN 6886:2017 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 6 Giấy và sản phẩm giấy biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8438-1:2017 (ISO 17089-1:2010) VỀ ĐO DÒNG LƯU CHẤT TRONG ỐNG DẪN KÍN – ĐỒNG HỒ SIÊU ÂM ĐO KHÍ – PHẦN 1: ĐỒNG HỒ DÙNG CHO GIAO NHẬN THƯƠNG MẠI VÀ PHÂN PHỐI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8438-1:2017 ISO 17089-1:2010 ĐO DÒNG LƯU CHẤT TRONG ỐNG DẪN KÍN – ĐỒNG HỒ SIÊU ÂM ĐO KHÍ – PHẦN 1: ĐỒNG HỒ DÙNG CHO GIAO NHẬN THƯƠNG MẠI VÀ PHÂN PHỐI Measurement of fluid flow in closed conduits – Ultrasonic meters for gas – Part 1: Meters for custody

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12125:2017 (ISO 9599:2015) VỀ TINH QUẶNG ĐỒNG, CHÌ, KẼM VÀ NIKEN SULFUA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ẨM TRONG MẪU PHÂN TÍCH – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12125:2017 ISO 9599:2015 TINH QUẶNG ĐỒNG, CHÌ, KẼM VÀ NIKEN SULFUA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ẨM TRONG MẪU PHÂN TÍCH – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG Copper, lead, zinc and nickel sulfide concentrates – Determination of hygroscopic moisture content of the analysis sample – Gravimetric method   Lời nói đầu TCVN 12125:2017 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12130:2017 (ISO 13545:2000) VỀ TINH QUẶNG CHÌ SULFUA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHÌ – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ EDTA SAU KHI PHÂN HỦY BẰNG AXIT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12130:2017 ISO 13545:2000 TINH QUẶNG CHÌ SULFUA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHÌ – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ EDTA SAU KHI PHÂN HUỶ BẰNG AXIT Lead sulfide contentrates – Determination of lead content – EDTA titration method after acid digestion   Lời nói đầu TCVN 12130:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 13545:2000. TCVN 12130:2017 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12129:2017 (ISO 13543:2016) VỀ TINH QUẶNG ĐỒNG, CHÌ, KẼM VÀ NIKEN SULFUA – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG KIM LOẠI CÓ TRONG LÔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12129:2017 ISO 13543:2016 TINH QUẶNG ĐỒNG, CHÌ, KẼM VÀ NIKEN SULFUA – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG KIM LOẠI CÓ TRONG LÔ Copper, lead, zinc and nickel sulfide concentrates – Determination of mass of contained metal in a lot Lời nói đầu TCVN 12129:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 13543:2016. TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5858:2017 VỀ ĐÁ QUÝ – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5858:2017 PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ Gemstones- Testing absorption spectrum Lời nói đầu TCVN 5858:2017 thay thế TCVN 5858:1994. TCVN 5858:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 174, Đồ trang sức biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5857:2017 VỀ ĐÁ QUÝ – PHƯƠNG PHÁP ĐO CHIẾT SUẤT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5857:2017 ĐÁ QUÝ – PHƯƠNG PHÁP ĐO CHIẾT SUẤT Gemstones- Testing refractive index Lời nói đầu TCVN 5857:2017 thay thế TCVN 5857:1994. TCVN 5857:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 174, Đồ trang sức biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9875:2017 (ISO 11426:2014) VỀ ĐỒ TRANG SỨC – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG VÀNG TRONG HỢP KIM VÀNG TRANG SỨC – PHƯƠNG PHÁP CUPEL HÓA (HỎA LUYỆN)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9875:2017 ISO 11426:2014 ĐỒ TRANG SỨC – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG VÀNG TRONG HỢP KIM VÀNG TRANG SỨC – PHƯƠNG PHÁP CUPEL HÓA (HỎA LUYỆN) Jewellery – Determination of gold in gold jewellery alloys – Cupellation method (fire assay) Lời nói đầu TCVN 9875:2017 thay thế TCVN 9875:2013 (ISO 11426:1997).