TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12421:2018 (ISO 6803:2017) VỀ ỐNG MỀM VÀ CỤM ỐNG CAO SU HOẶC CHẤT DẺO – THỬ NGHIỆM XUNG ÁP – THỦY LỰC KHÔNG UỐN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12421:2018 ISO 6803:2017 ỐNG MỀM VÀ CỤM ỐNG CAO SU HOẶC CHẤT DẺO – THỬ NGHIỆM XUNG ÁP-THỦY LỰC KHÔNG UỐN Rubber or plastics hoses and hose assemblies – Hydraulic-pressure impulse test without flexing Lời nói đầu TCVN 12421:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 6803:2017. TCVN 12421:2018 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10526:2018 (ISO 4641:2016) VỀ ỐNG MỀM VÀ CỤM ỐNG CAO SU ĐỂ HÚT VÀ XẢ NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10526:2018 ISO 4641:2016 ỐNG MỀM VÀ CỤM ỐNG CAO SU ĐỂ HÚT VÀ XẢ NƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT Rubber hoses and hose assemblies for water suction and discharge – Specification Lời nói đầu TCVN 10526:2018 thay thế TCVN 10526:2014. TCVN 10526:2018 hoàn toàn tương đương ISO 4641:2016. TCVN 10526:2018 do Ban

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12513-1:2018 (ISO 6362-1:2012) VỀ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN – PHẦN 1: ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT CHO KIỂM TRA VÀ CUNG CẤP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12513-1:2018 ISO 6362-1:2012 NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN PHẦN 1: ĐIỀU KIỆN KỸ THUẬT CHO KIỂM TRA VÀ CUNG CẤP Wrought aluminium and aluminium alloys – Extruded rods/bars, tubes and profiles – Part 1: Technical conditions

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12513-7:2018 (ISO 6362-7:2014) VỀ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN – PHẦN 7: THÀNH PHẦN HÓA HỌC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12513-7:2018 ISO 6362-7:2014 NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN PHẦN 7: THÀNH PHẦN HÓA HỌC Wrought aluminium and aluminium alloys – Extruded rods/bars, tubes and profiles – Part 7: Chemical composition Lời nói đầu TCVN 12513-7:2018 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12513-5:2018 (ISO 6362-5:2012) VỀ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN – PHẦN 5: THANH TRÒN, VUÔNG VÀ HÌNH SÁU CẠNH – DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12513-5:2018 ISO 6362-5:2012 NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN PHẦN 5: THANH TRÒN, VUÔNG VÀ HÌNH SÁU CẠNH – DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC Wrought aluminium and aluminium alloys – Extruded rods/bars, tubes and profiles

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12513-6:2018 (ISO 6362-6:2012) VỀ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN – PHẦN 6: ỐNG TRÒN, VUÔNG, HÌNH CHỮ NHẬT VÀ HÌNH SÁU CẠNH – DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12513-6:2018 ISO 6362-6:2012 NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN PHẦN 6: ỐNG TRÒN, VUÔNG, HÌNH CHỮ NHẬT VÀ HÌNH SÁU CẠNH – DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC Wrought aluminium and aluminium alloys – Extruded rods/bars,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12513-4:2018 (ISO 6362-4:2012) VỀ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN – PHẦN 4: SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH – DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚCTIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12513-4:2018 (ISO 6362-4:2012) VỀ NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN – PHẦN 4: SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH – DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12513-4:2018 ISO 6362-4:2012 NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM GIA CÔNG ÁP LỰC – QUE/THANH, ỐNG VÀ SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH ÉP ĐÙN – PHẦN 4: SẢN PHẨM ĐỊNH HÌNH – DUNG SAI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC Wrought aluminium and aluminium alloys – Extruded rods/bars, tubes and profiles – Part

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12419:2018 (ISO 4635:2011) VỀ CAO SU LƯU HÓA – VẬT LIỆU CHÈN KHE ĐỊNH HÌNH DÙNG CHO MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12419:2018 ISO 4635:2011 CAO SU LƯU HÓA – VẬT LIỆU CHÈN KHE ĐỊNH HÌNH DÙNG CHO MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG YÊU CẦU KỸ THUẬT Rubber, vulcanized – Preformed joint seals for use between concrete paving sections of highways – Specification Lời nói đầu TCVN 12419:2018 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12340:2018 (ISO 22649:2016) VỀ GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐẾ TRONG VÀ LÓT MẶT – ĐỘ HẤP THỤ VÀ ĐỘ GIẢI HẤP NƯỚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12340-2018 ISO 22649:2016 GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐẾ TRONG VÀ LÓT MẶT – ĐỘ HẤP THỤ VÀ ĐỘ GIẢI HẤP NƯỚC Footwear – Test methods for insoles and insocks – Water absorption and desorption Lời nói đầu TCVN 12340:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 22649:2016. TCVN 12340:2018

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12274:2018 (ISO 19076:2016) VỀ DA – PHÉP ĐO BỀ MẶT DA – SỬ DỤNG KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12274:2018 ISO 19076:2016 DA – PHÉP ĐO BỀ MẶT DA – SỬ DỤNG KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ Leather – Measurement of leather surface – Using electronic techniques   Lời nói đầu TCVN 12274:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 19076:2016 TCVN 12274:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 120 Sản phẩm