TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12427:2018 (ISO 15612:2018) VỀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CHẤP NHẬN CÁC QUY TRÌNH HÀN VẬT LIỆU KIM LOẠI – CHẤP NHẬN DỰA TRÊN ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA QUY TRÌNH HÀN TIÊU CHUẨN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12427:2018 ISO 15612:2018 ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CHẤP NHẬN CÁC QUY TRÌNH HÀN VẬT LIỆU KIM LOẠI – CHẤP NHẬN DỰA TRÊN ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA QUY TRÌNH HÀN TIÊU CHUẨN Specification and qualification of welding procedures for metallic materials – Qualification by adoption of a standard welding procedure specification

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12342-2:2018 (ISO 16322-2:2005) VỀ VẬT LIỆU DỆT – XÁC ĐỊNH ĐỘ XOẮN SAU KHI GIẶT – PHẦN 2: VẢI DỆT THOI VÀ DỆT KIM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12342-2:2018 ISO 16322-2:2005 VẬT LIỆU DỆT – XÁC ĐỊNH ĐỘ XOẮN SAU KHI GIẶT PHẦN 2: VẢI DỆT THOI VÀ DỆT KIM Textiles – Determination of spirality after laundering – Part 2: Woven and knitted fabrics Lời nói đầu TCVN 12342-2:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 16322-2:2005 và đính

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12342-3:2018 (ISO 16322-3:2005) VỀ VẬT LIỆU DỆT – XÁC ĐỊNH ĐỘ XOẮN SAU KHI GIẶT – PHẦN 3: QUẦN ÁO DỆT THOI VÀ DỆT KIM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12342-3:2018 ISO 16322-3:2005 VẬT LIỆU DỆT – XÁC ĐỊNH ĐỘ XOẮN SAU KHI GIẶT PHẦN 3: QUẦN ÁO DỆT THOI VÀ DỆT KIM Textiles – Determination of spirality after laundering – Part 3: Woven and knitted garments Lời nói đầu TCVN 12342-3:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 16322-3:2005. ISO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12341:2018 (ISO 3759:2011) VỀ VẬT LIỆU DỆT – CHUẨN BỊ, ĐÁNH DẤU VÀ ĐO MẪU THỬ VẢI VÀ SẢN PHẨM MAY MẶC TRONG PHÉP THỬ XÁC ĐỊNH SỰ THAY ĐỔI KÍCH THƯỚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12341:2018 ISO 3759:2011 VẬT LIỆU DỆT – CHUẨN BỊ, ĐÁNH DẤU VÀ ĐO MẪU THỬ VẢI VÀ SẢN PHẨM MAY MẶC TRONG PHÉP THỬ XÁC ĐỊNH SỰ THAY ĐỔI KÍCH THƯỚC Textiles – Preparation, marking and measuring of fabric specimens and garments in tests for determination of dimensional change Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12342-1:2018 (ISO 16322-1:2005) VỀ VẬT LIỆU DỆT – XÁC ĐỊNH ĐỘ XOẮN SAU KHI GIẶT – PHẦN 1: TỶ LỆ PHẦN TRĂM SỰ THAY ĐỔI ĐỘ XOẮN CỘT VÒNG TRONG QUẦN ÁO DỆT KIM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12342-1:2018 ISO 16322-1:2005 VẬT LIỆU DỆT – XÁC ĐỊNH ĐỘ XOẮN SAU KHI GIẶT – PHẦN 1: TỶ LỆ PHẦN TRĂM SỰ THAY ĐỔI ĐỘ XOẮN CỘT VÒNG TRONG QUẦN ÁO DỆT KIM Textiles – Determination of spirality after laundering – Part 1: Percentage of wale spirality change in knitted

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12492:2018 (ISO 6986:2013) VỀ DAO PHAY (RÃNH) BA LƯỠI CẮT GHÉP CÁC MẢNH CẮT THÁO LẮP ĐƯỢC – KÍCH THƯỚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12492:2018 ISO 6986:2013 DAO PHAY (RÃNH) BA LƯỠI CẮT GHÉP CÁC MẢNH CẮT THÁO LẮP ĐƯỢC – KÍCH THƯỚC Side and face milling (slotting) cutters with indexable inserts – Dimensions Lời nói đầu TCVN 12492:2018 hoàn toàn tương đương ISO 6986:2013 TCVN 12492.2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12491:2018 (ISO 6462:2011) VỀ DAO PHAY MẶT ĐẦU VÀ MẶT VAI GỜ GHÉP CÁC MẢNH CẮT THÁO LẮP ĐƯỢC – KÍCH THƯỚC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12491:2018 ISO 6462:2011 DAO PHAY MẶT ĐẦU VÀ MẶT VAI GỜ GHÉP CÁC MẢNH CẮT THÁO LẮP ĐƯỢC – KÍCH THƯỚC Face and shoulder milling cutters with indexable inserts – Dimensions Lời nói đầu TCVN 12491:2018 hoàn toàn tương đương ISO 6462:2011 TCVN 12491:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12333:2018 (ISO 10734:2016) VỀ GIẦY DÉP- PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỘ KÉO – ĐỘ BỀN CỦA TAY KÉO KHÓA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12333:2018 ISO 10734:2016 GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỘ KÉO – ĐỘ BỀN CỦA TAY KÉO KHÓA Footwear – Test method for slide fasteners- Strength of slide fastener pullers Lời nói đầu TCVN 12333:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 10734:2016. TCVN 12333:2018 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12338:2018 (ISO 18403:2016) VỀ GIẦY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ KHÓA KÉO – ĐỘ BỀN HƯ HỎNG DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA MỘT LỰC Ở PHÍA BÊN KHI KHÓA ĐÓNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12338-2018 ISO 18403:2016 GIÀY DÉP – PHƯƠNG PHÁP THỬ KHÓA KÉO – ĐỘ BỀN HƯ HỎNG DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA MỘT LỰC Ở PHÍA BÊN KHI KHÓA ĐÓNG Footwear – Test method for slide fasteners – Resistance to damage during closure under a lateral force Lời nói đầu TCVN 12338:2018