TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6735:2018 (ISO 17640:2017) VỀ THỬ KHÔNG PHÁ HỦY MỐI HÀN – THỬ SIÊU ÂM – KỸ THUẬT, MỨC THỬ NGHIỆM VÀ ĐÁNH GIÁ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6735:2018 ISO 17640:2017 THỬ KHÔNG PHÁ HỦY MỐI HÀN – THỬ SIÊU ÂM – KỸ THUẬT, MỨC THỬ NGHIỆM VÀ ĐÁNH GIÁ Non-destructive testing of welds – Ultrasonic testing – Techniques, testing levels and assessment Lời nói đầu TCVN 6735:2018 thay thế TCVN 6735:2000. TCVN 6735:2018 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12428:2018 (ISO 15613:2004) VỀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CHẤP NHẬN CÁC QUY TRÌNH HÀN VẬT LIỆU KIM LOẠI – CHẤP NHẬN DỰA TRÊN THỬ NGHIỆM HÀN TRƯỚC KHI SẢN XUẤT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12428:2018 ISO 15613:2004 ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CHẤP NHẬN CÁC QUY TRÌNH HÀN VẬT LIỆU KIM LOẠI – CHẤP NHẬN DỰA TRÊN THỬ NGHIỆM HÀN TRƯỚC KHI SẢN XUẤT Specification and qualification of welding procedures for metallic materials – Qualification based on pre-production welding test Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11244-13:2018 (ISO 15614-13:2012) VỀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CHẤP NHẬN CÁC QUY TRÌNH HÀN VẬT LIỆU KIM LOẠI – THỬ QUY TRÌNH HÀN – PHẦN 13: HÀN GIÁP MÉP ĐIỆN TRỞ VÀ HÀN CHẢY GIÁP MÉP ĐIỆN TRỞ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11244-13:2018 ISO 15614-13:2012 ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CHẤP NHẬN CÁC QUY TRÌNH HÀN VẬT LIỆU KIM LOẠI – THỬ QUY TRÌNH HÀN – PHẦN 13: HÀN GIÁP MÉP ĐIỆN TRỞ VÀ HÀN CHẢY GIÁP MÉP ĐIỆN TRỞ Specification and qualification of welding procedures for metallic materials – Welding procedure

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11244-14:2018 (ISO 15614-14:2013) VỀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CHẤP NHẬN CÁC QUY TRÌNH HÀN VẬT LIỆU KIM LOẠI – THỬ QUY TRÌNH HÀN – PHẦN 14: HÀN LAI GHÉP LAZE-HỒ QUANG CHO THÉP, NIKEN VÀ HỢP KIM NIKEN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11244-14:2018 ISO 15614-14:2013 ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CHẤP NHẬN CÁC QUY TRÌNH HÀN VẬT LIỆU KIM LOẠI – THỬ QUY TRÌNH HÀN – PHẦN 14: HÀN LAI GHÉP LAZE – HỒ QUANG CHO THÉP, NIKEN VÀ HỢP KIM NIKEN Specification and qualification of welding procedures for metallic materials – Welding

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11244-12:2018 (ISO 15614-12:2014) VỀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CHẤP NHẬN CÁC QUY TRÌNH HÀN VẬT LIỆU KIM LOẠI – THỬ QUY TRÌNH HÀN – PHẦN 12: HÀN ĐIỂM, HÀN ĐƯỜNG VÀ HÀN GỜ NỔI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11244-12:2018 ISO 15614-12:2014 ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ CHẤP NHẬN CÁC QUY TRÌNH HÀN VẬT LIỆU KIM LOẠI – THỬ QUY TRÌNH HÀN – PHẦN 12: HÀN ĐIỂM, HÀN ĐƯỜNG VÀ HÀN GỜ NỔI Specification and qualification of welding procedures for metallic materials – Welding procedure test – Part 12:

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6434-2:2018 (IEC 60898-2:2016) VỀ KHÍ CỤ ĐIỆN – ÁPTÔMÁT BẢO VỆ QUÁ DÒNG DÙNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ CÁC HỆ THỐNG LẮP ĐẶT TƯƠNG TỰ – PHẦN 2: ÁPTÔMÁT DÙNG CHO ĐIỆN XOAY CHIỀU VÀ MỘT CHIỀU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6434-2:2018 IEC 60898-2:2016 KHÍ CỤ ĐIỆN – ÁPTÔMÁT BẢO VỆ QUÁ DÒNG DÙNG TRONG GIA ĐÌNH VÀ CÁC HỆ THỐNG LẮP ĐẶT TƯƠNG TỰ – PHẦN 2 : ÁPTÔMÁT DÙNG CHO ĐIỆN XOAY CHIỀU VÀ MỘT CHIỀU Electrical accessories – Circuit-breakers for overcurrent protection for household and similar installations –

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12273-4:2018 (EN 1186-4:2002) VỀ VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM CHẤT DẺO – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG THÔI NHIỄM VÀO DẦU ÔLIU BẰNG SỬ DỤNG KHOANG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12273-4:2018 EN 1186-4:2002 VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM CHẤT DẺO – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG THÔI NHIỄM VÀO DẦU ÔLIU BẰNG SỬ DỤNG KHOANG Materials and articles in contact with foodstuffs – Plastics – Part 4: Test methods for overall

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12305:2018 (ISO 8773:2006) VỀ HỆ THỐNG ỐNG BẰNG CHẤT DẺO ĐỂ THOÁT NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI, ĐẶT NGẦM, KHÔNG CHỊU ÁP – POLYPROPYLEN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12305:2018 ISO 8773:2006 HỆ THỐNG ỐNG BẰNG CHẤT DẺO ĐỂ THOÁT NƯỚC VÀ NƯỚC THẢI, ĐẶT NGẦM, KHÔNG CHỊU ÁP – POLYPROPYLEN Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage – polypropylene (pp) Lời nói đầu TCVN 12305:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 8773:2006. TCVN 12305:2018 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12310-3:2018 (ISO 4046-3:2016) VỀ GIẤY CÁC TÔNG, BỘT GIẤY VÀ CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN – TỪ VỰNG – PHẦN 3: THUẬT NGỮ VỀ SẢN XUẤT GIẤY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12310-3:2018 ISO 4046-3:2016 GIẤY CÁC TÔNG, BỘT GIẤY VÀ CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN – TỪ VỰNG – PHẦN 2: THUẬT NGỮ VỀ SẢN XUẤT GIẤY Paper, board, pulps and related terms – Vocabulary – Part 3: Paper-making terminology Lời nói đầu TCVN 12310-3:2018 hoàn toàn tương đương với ISO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12310-4:2018 (ISO 4046-4:2016) VỀ GIẤY CÁC TÔNG, BỘT GIẤY VÀ CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN – TỪ VỰNG – PHẦN 4: CÁC LOẠI GIẤY VÀ CÁC TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM ĐƯỢC GIA CÔNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12310-4:2018 ISO 4046-4:2016 GIẤY, CÁC TÔNG, BỘT GIẤY VÀ CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN – TỪ VỰNG – PHẦN 4: CÁC LOẠI GIẤY VÀ CÁC TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM ĐƯỢC GIA CÔNG Paper, board, pulps and related terms -Vocabulary – Part 4: Paper and board grades and converted products