TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12310-3:2018 (ISO 4046-3:2016) VỀ GIẤY CÁC TÔNG, BỘT GIẤY VÀ CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN – TỪ VỰNG – PHẦN 3: THUẬT NGỮ VỀ SẢN XUẤT GIẤY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12310-3:2018 ISO 4046-3:2016 GIẤY CÁC TÔNG, BỘT GIẤY VÀ CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN – TỪ VỰNG – PHẦN 2: THUẬT NGỮ VỀ SẢN XUẤT GIẤY Paper, board, pulps and related terms – Vocabulary – Part 3: Paper-making terminology Lời nói đầu TCVN 12310-3:2018 hoàn toàn tương đương với ISO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12310-4:2018 (ISO 4046-4:2016) VỀ GIẤY CÁC TÔNG, BỘT GIẤY VÀ CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN – TỪ VỰNG – PHẦN 4: CÁC LOẠI GIẤY VÀ CÁC TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM ĐƯỢC GIA CÔNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12310-4:2018 ISO 4046-4:2016 GIẤY, CÁC TÔNG, BỘT GIẤY VÀ CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN – TỪ VỰNG – PHẦN 4: CÁC LOẠI GIẤY VÀ CÁC TÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM ĐƯỢC GIA CÔNG Paper, board, pulps and related terms -Vocabulary – Part 4: Paper and board grades and converted products

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12521:2018 (ISO 7992:2015) VỀ QUẶNG SẮT DÙNG CHO NGUYÊN LIỆU LÒ CAO – XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG HOÀN NGUYÊN DƯỚI TẢI TRỌNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12521:2018 ISO 7992:2015 QUẶNG SẮT DÙNG CHO NGUYÊN LIỆU LÒ CAO – XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG HOÀN NGUYÊN DƯỚI TẢI TRỌNG Iron ores for blast furnace feedstocks – Determination of the reduction under load Lời nói đầu TCVN 12521:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 7992:2015. TCVN 12521:2018 do Ban kỹ thuật tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12520:2018 (ISO 7215:2015) VỀ QUẶNG SẮT DÙNG CHO NGUYÊN LIỆU LÒ CAO – XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG HOÀN NGUYÊN THEO CHỈ SỔ HOÀN NGUYÊN CUỐI CÙNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12520:2018 ISO 7215:2015 QUẶNG SẮT DÙNG CHO NGUYÊN LIỆU LÒ CAO – XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG HOÀN NGUYÊN THEO CHỈ SỐ HOÀN NGUYÊN CUỐI CÙNG Iron ores for blast furnace feedstocks – Determination of the reducibility by the final degree of reduction index Lời nói đầu TCVN 12520:2018 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12522:2018 (ISO 8371:2015) VỀ QUẶNG SẮT DÙNG CHO NGUYÊN LIỆU LÒ CAO – XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ NUNG VỠ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12522:2018 ISO 8371:2015 QUẶNG SẮT DÙNG CHO NGUYÊN LIỆU LÒ CAO – XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ NUNG VỠ Iron ores for blast furnace feedstocks – Determination of the decrepitation index Lời nói đầu TCVN 12522:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 8731:2015. TCVN 12522:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4710:2018 VỀ SẢN PHẨM CHỊU LỬA – GẠCH SAMỐT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4710:2018 SẢN PHẨM CHỊU LỬA – GẠCH SAMỐT Refractory product – Fireclay brick Lời nói đầu TCVN 4710:2018 thay thế TCVN 4710:1998 TCVN 4710:2018 do Viện Vật liệu xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng thẩm định, Bộ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6416:2018 VỀ SẢN PHẨM CHỊU LỬA – VỮA SAMỐT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6416:2018 SẢN PHẨM CHỊU LỬA – VỮA SAMỐT Refractory product – Fireclay mortar Lời nói đầu TCVN 6416:2018 thay thế cho TCVN 6416:1998 TCVN 6416:2018 do Viện Vật liệu xây dựng – Bộ xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng thẩm định,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11861:2018 VỀ NGUYÊN LIỆU TỰ NHIÊN CHO SẢN XUẤT XI MĂNG VÀ GỐM SỨ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SILICON DIOXIDE DẠNG QUARTZ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11861:2018 NGUYÊN LIỆU TỰ NHIÊN CHO SẢN XUẤT XI MĂNG VÀ GỐM XỨ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SILICON DIOXIDE DẠNG QUARTZ BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG Raw materials for cement and ceramic manufacture – Determination of quartz by volume analysis method Lời nói đầu TCVN 11861:2018 do Viện Vật liệu Xây dựng – Bộ

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01:2019/BCA VỀ HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY CHO KHO CHỨA, CẢNG XUẤT, NHẬP VÀ TRẠM PHÂN PHỐI KHÍ ĐỐT

QCVN 01:2019/BCA QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY VÀ CHỮA CHÁY CHO KHO CHỨA, CẢNG XUẤT, NHẬP VÀ TRẠM PHÂN PHỐI KHÍ ĐỐT National technical system on Fire fighting and prevention apparatus and equipment for storage, delivery port and distribution stations of gas   LỜI NÓI ĐẦU QCVN 01:2019/BCA do