QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 8:2019/BKHCN VỀ KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG (LGP)

QCVN 8:2019/BKHCN QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG (LPG) National technical regulation on liquefied petroleum gases (LPG)   Lời nói đầu QCVN 8:2019/BKHCN thay thế QCVN 8:2012/BKHCN. QCVN 8:2019/BKHCN do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hóa lỏng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01:2019/BCT VỀ AN TOÀN TRONG SẢN XUẤT, THỬ NGHIỆM, NGHIỆM THU, BẢO QUẢN, VẬN CHUYỂN, SỬ DỤNG, TIÊU HỦY VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP VÀ BẢO QUẢN TIỀN CHẤT THUỐC NỔ

QCVN 01:2019/BCT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ AN TOÀN TRONG SẢN XUẤT, THỬ NGHIỆM, NGHIỆM THU, BẢO QUẢN, VẬN CHUYỂN, SỬ DỤNG, TIÊU HỦY VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP VÀ BẢO QUẢN TIỀN CHẤT THUỐC NỔ National technical regulation on safety in the process of producing, testing, performing check and acceptance, storage, transportation,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7571-15:2019 VỀ THÉP HÌNH CÁN NÓNG – PHẦN 15: THÉP CHỮ I

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7571-15:2019 THÉP HÌNH CÁN NÓNG – PHẦN 15: THÉP CHỮ I Hot-rolled steel sections – Part 15: I sections Lời nói đầu TCVN 7571-15:2019 thay thế TCVN 7571-15:2006 (ISO 657-15:1980). TCVN 7571-15:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn trên cơ sở TCVN 7571-15:2006 (ISO 657-15:1980), JIS 3192:2014, Tổng cục Tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7626:2019 (ISO/IEC 15416:2016) VỀ KĨ THUẬT PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG – YÊU CẦU KĨ THUẬT ĐỐI VỚI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG IN MÃ VẠCH – MÃ VẠCH MỘT CHIỀU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7626:2019 ISO/IEC 15416:2016 KĨ THUẬT PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG – YÊU CẦU KĨ THUẬT ĐỐI VỚI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG IN MÃ VẠCH – MÃ VẠCH MỘT CHIỀU Automatic identification and data capture techniques – Bar code print quality test specification – Linear symbols Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11388-2:2019 (ISO 16231-2:2015) VỀ MÁY NÔNG NGHIỆP TỰ HÀNH – ĐÁNH GIÁ ĐỘ ỔN ĐỊNH – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH TĨNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11388-2 : 2019 ISO 16231-2 : 2015 MÁY NÔNG NGHIỆP TỰ HÀNH – ĐÁNH GIÁ ĐỘ ỔN ĐỊNH – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH TĨNH Self-propelled agricultural machinery – Assessment of stability – Part 2: Determination of static stability and test procedures Lời nói đầu TCVN 11388-2:2019

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12343:2019 (ISO/IEC 15394:2017) VỀ BAO BÌ – MÃ VẠCH VÀ MÃ VẠCH HAI CHIỀU TRÊN NHÃN DÙNG TRONG GỬI, VẬN TẢI VÀ NHẬN HÀNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12343:2019 ISO/IEC 15394:2017 BAO BÌ – MÃ VẠCH VÀ MÃ VẠCH HAI CHIỀU TRÊN NHÃN DÙNG TRONG GỬI, VẬN TẢI VÀ NHẬN HÀNG Packaging – Bar code and two-dimensional symbols for shipping, transport and receiving labels Lời nói đầu TCVN 12343:2019 hoàn toàn tương đương ISO/IEC 15394:2017. TCVN 12343:2019 do Tiểu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12794:2019 (ISO 15015:2011) VỀ CHẤT DẺO – TẤM ĐÙN COPOLYME ACRYLONITRIL-STYREN BIẾN TÍNH CHỊU VA ĐẬP (ABS, AEPDS VÀ ASA) – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12794:2019 ISO 15015:2011 CHẤT DẺO -TẤM ĐÙN COPOLYME ACRYLONITRIL-STYREN BIẾN TÍNH CHỊU VA ĐẬP (ABS, AEPDS VÀ ASA) – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Plastics – Extruded sheets of impact-modified acrylonitrile-styrene copolymers (ABS, AEPDS and ASA) – Requirements and test methods Lời nói đầu TCVN 12794:2019 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12416:2019 (ISO 11158:2009) VỀ CHẤT BÔI TRƠN, DẦU CÔNG NGHIỆP VÀ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN (LOẠI L) – HỌ H (HỆ THỐNG THUỶ LỰC) – YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CHẤT LỎNG THUỶ LỰC CẤP HH, HL, HM, HV VÀ HG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12416:2019 ISO 11158:2009 CHẤT BÔI TRƠN, DẦU CÔNG NGHIỆP VÀ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN (LOẠI L) – HỌ H (HỆ THỐNG THỦY LỰC) – YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CHẤT LỎNG THỦY LỰC CẤP HH, HL, HM, HV VÀ HG Lubricants, industrial oils and related products (class L) –

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8939-4:2019 (ISO 6743-4:2015) VỀ CHẤT BÔI TRƠN, DẦU CÔNG NGHIỆP VÀ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN (LOẠI L) – PHÂN LOẠI – PHẦN 4: HỌ H (HỆ THỐNG THUỶ LỰC)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8939-4:2019 ISO 6743-4:2015 CHẤT BÔI TRƠN, DẦU CÔNG NGHIỆP VÀ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN (LOẠI L) – PHÂN LOẠI – PHẦN 4: HỌ H (HỆ THỐNG THỦY LỰC) Lubricants, industrial oils and related products (class L) – Classification – Part 4: Family H (hydraulic systems) Lời nói đầu TCVN 8939-4:2019 hoàn toàn tương đương với ISO 6743-4:2015. TCVN