TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7571-15:2019 VỀ THÉP HÌNH CÁN NÓNG – PHẦN 15: THÉP CHỮ I

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7571-15:2019 THÉP HÌNH CÁN NÓNG – PHẦN 15: THÉP CHỮ I Hot-rolled steel sections – Part 15: I sections Lời nói đầu TCVN 7571-15:2019 thay thế TCVN 7571-15:2006 (ISO 657-15:1980). TCVN 7571-15:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn trên cơ sở TCVN 7571-15:2006 (ISO 657-15:1980), JIS 3192:2014, Tổng cục Tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7626:2019 (ISO/IEC 15416:2016) VỀ KĨ THUẬT PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG – YÊU CẦU KĨ THUẬT ĐỐI VỚI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG IN MÃ VẠCH – MÃ VẠCH MỘT CHIỀU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7626:2019 ISO/IEC 15416:2016 KĨ THUẬT PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG – YÊU CẦU KĨ THUẬT ĐỐI VỚI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG IN MÃ VẠCH – MÃ VẠCH MỘT CHIỀU Automatic identification and data capture techniques – Bar code print quality test specification – Linear symbols Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11388-2:2019 (ISO 16231-2:2015) VỀ MÁY NÔNG NGHIỆP TỰ HÀNH – ĐÁNH GIÁ ĐỘ ỔN ĐỊNH – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH TĨNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11388-2 : 2019 ISO 16231-2 : 2015 MÁY NÔNG NGHIỆP TỰ HÀNH – ĐÁNH GIÁ ĐỘ ỔN ĐỊNH – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH TĨNH Self-propelled agricultural machinery – Assessment of stability – Part 2: Determination of static stability and test procedures Lời nói đầu TCVN 11388-2:2019

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12343:2019 (ISO/IEC 15394:2017) VỀ BAO BÌ – MÃ VẠCH VÀ MÃ VẠCH HAI CHIỀU TRÊN NHÃN DÙNG TRONG GỬI, VẬN TẢI VÀ NHẬN HÀNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12343:2019 ISO/IEC 15394:2017 BAO BÌ – MÃ VẠCH VÀ MÃ VẠCH HAI CHIỀU TRÊN NHÃN DÙNG TRONG GỬI, VẬN TẢI VÀ NHẬN HÀNG Packaging – Bar code and two-dimensional symbols for shipping, transport and receiving labels Lời nói đầu TCVN 12343:2019 hoàn toàn tương đương ISO/IEC 15394:2017. TCVN 12343:2019 do Tiểu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12794:2019 (ISO 15015:2011) VỀ CHẤT DẺO – TẤM ĐÙN COPOLYME ACRYLONITRIL-STYREN BIẾN TÍNH CHỊU VA ĐẬP (ABS, AEPDS VÀ ASA) – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12794:2019 ISO 15015:2011 CHẤT DẺO -TẤM ĐÙN COPOLYME ACRYLONITRIL-STYREN BIẾN TÍNH CHỊU VA ĐẬP (ABS, AEPDS VÀ ASA) – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Plastics – Extruded sheets of impact-modified acrylonitrile-styrene copolymers (ABS, AEPDS and ASA) – Requirements and test methods Lời nói đầu TCVN 12794:2019 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12416:2019 (ISO 11158:2009) VỀ CHẤT BÔI TRƠN, DẦU CÔNG NGHIỆP VÀ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN (LOẠI L) – HỌ H (HỆ THỐNG THUỶ LỰC) – YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CHẤT LỎNG THUỶ LỰC CẤP HH, HL, HM, HV VÀ HG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12416:2019 ISO 11158:2009 CHẤT BÔI TRƠN, DẦU CÔNG NGHIỆP VÀ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN (LOẠI L) – HỌ H (HỆ THỐNG THỦY LỰC) – YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CHẤT LỎNG THỦY LỰC CẤP HH, HL, HM, HV VÀ HG Lubricants, industrial oils and related products (class L) –

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8939-4:2019 (ISO 6743-4:2015) VỀ CHẤT BÔI TRƠN, DẦU CÔNG NGHIỆP VÀ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN (LOẠI L) – PHÂN LOẠI – PHẦN 4: HỌ H (HỆ THỐNG THUỶ LỰC)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8939-4:2019 ISO 6743-4:2015 CHẤT BÔI TRƠN, DẦU CÔNG NGHIỆP VÀ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN (LOẠI L) – PHÂN LOẠI – PHẦN 4: HỌ H (HỆ THỐNG THỦY LỰC) Lubricants, industrial oils and related products (class L) – Classification – Part 4: Family H (hydraulic systems) Lời nói đầu TCVN 8939-4:2019 hoàn toàn tương đương với ISO 6743-4:2015. TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 172:2019 VỀ THAN ĐÁ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ẨM TOÀN PHẦN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 172:2019 THAN ĐÁ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ẨM TOÀN PHẦN Hard coal – Determination of total moisture Lời nói đầu TCVN 172:2019 thay thế TCVN 172:2011 TCVN 172:2019 tương đương có sửa đổi với ISO 589:2008. TCVN 172:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC27 Nhiên liệu khoáng rắn biên soạn, Tổng cục

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3166:2019 (ASTM D 5580-15) VỀ XĂNG THÀNH PHẨM – XÁC ĐỊNH BENZEN, TOLUEN, ETYLBENZEN, P/M-XYLEN, O-XYLEN, HYDROCACBON THƠM C9 VÀ NẶNG HƠN, VÀ TỔNG CÁC HYDROCACBON THƠM – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3166:2019 ASTM D 5580-15 XĂNG THÀNH PHẨM – XÁC ĐỊNH BENZEN, TOLUEN, ETYLBENZEN, p/m-XYLEN, o-XYLEN, HYDROCACBON THƠM C9 VÀ NẶNG HƠN, VÀ TỔNG CÁC HYDROCACBON THƠM – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ Standard test method for determination of benzene, toluene, ethylbenzene, p/m- xylene, o-xylene, C9 and heavier aromatics, and total aromatics in finished gasoline by