TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8203:2009 (ISO 5089 : 1977) VỀ VẬT LIỆU DỆT – CHUẨN BỊ MẪU THỬ PHÒNG THÍ NGHIỆM VÀ MẪU THỬ CHO PHÉP THỬ HÓA HỌC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8203 : 2009 ISO 5089 : 1977 VẬT LIỆU DỆT – CHUẨN BỊ MẪU THỬ PHÒNG THÍ NGHIỆM VÀ MẪU THỬ CHO PHÉP THỬ HÓA HỌC Textiles – Preparation of laboratory test samples and test specimens for chemical testing Lời nói đầu TCVN 8203 : 2009 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-21:2009 (ISO 1833-21 : 2006) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 21: HỖN HỢP XƠ CLO, XƠ MODACRYLIC, XƠ ELASTAN, XƠ AXETAT, XƠ TRIAXETAT VÀ MỘT SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG XYCLOHEXANON)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-21 : 2009 ISO 1833-21 : 2006 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 21: HỖN HỢP XƠ CLO, XƠ MODACRYLIC, XƠ ELASTAN, XƠ AXETAT, XƠ TRIAXETAT VÀ MỘT SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG XYCLOHEXANON) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 21:

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-19:2009 (ISO 1833-19:2006) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 19: HỖN HỢP XƠ XENLULO VÀ AMIĂNG (PHƯƠNG PHÁP GIA NHIỆT)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-19:2009 ISO 1833-19:2006 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 19: HỖN HỢP XƠ XENLULO VÀ AMIĂNG (PHƯƠNG PHÁP GIA NHIỆT) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 19: Mixtures of cellulose fibres and asbestos (method by heating) Lời nói đầu TCVN 5465-19: 2009 thay

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-18:2009 (ISO 1833-18:2006) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 18: HỖN HỢP TƠ TẰM VÀ LEN HOẶC XƠ LÔNG ĐỘNG VẬT (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG AXIT SUNPHURIC)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-18:2009 ISO 1833-18:2006 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 18: HỖN HỢP TƠ TẰM VÀ LEN HOẶC XƠ LÔNG ĐỘNG VẬT (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG AXIT SUNPHURIC) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 18: Mixtures of silk and wool or hair (method using

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-16:2009 (ISO 1833-16 : 2006) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 16: HỖN HỢP XƠ POLYPROPYLEN VÀ MỘT SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG XYLEN)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-16 : 2009 ISO 1833-16 : 2006 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 16: HỖN HỢP XƠ POLYPROPYLEN VÀ MỘT SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG XYLEN) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 16: Mixtures of polypropylene fibres and certain other fibres

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-15:2009 (ISO 1833-15 : 2006) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 15: HỖN HỢP XƠ ĐAY VÀ MỘT SỐ XƠ ĐỘNG VẬT (PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-15 : 2009 ISO 1833-15 : 2006 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 15: HỖN HỢP XƠ ĐAY VÀ MỘT SỐ XƠ ĐỘNG VẬT (PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 15: Mixtures of jute and certain