TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-12:2009 (ISO 1833-12:2006) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 12: HỖN HỢP XƠ ACRYLIC, XƠ MODACRYLIC, XƠ CLO, XƠ ELASTAN VÀ MỘT SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG DIMETYLFORMAMIT)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-12:2009 ISO 1833-12:2006 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 12: HỖN HỢP XƠ ACRYLIC, XƠ MODACRYLIC, XƠ CLO, XƠ ELASTAN VÀ MỘT SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG DIMETYLFORMAMIT) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 12: Mixtures of acrylic, certain modacrylics, certain

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-11:2009 (ISO 1833-11:2006) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 11: HỖN HỢP XƠ XENLULO VÀ XƠ POLYESTE (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG AXIT SUNPHURIC)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-11:2009 ISO 1833-11:2006 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 11: HỖN HỢP XƠ XENLULO VÀ XƠ POLYESTE (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG AXIT SUNPHURIC) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 11: Mixtures of cellulose and polyester fibres (method using sulfuric acid) Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-10:2009 (ISO 1833-10 : 2006) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 10: HỖN HỢP XƠ TRIAXETAT HOẶC XƠ POLYLACTIT VÀ MỘT SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG DICLOMETAN)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-10 : 2009 ISO 1833-10 : 2006 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HOÁ HỌC – PHẦN 10: HỖN HỢP XƠ TRIAXETAT HOẶC XƠ POLYLACTIT VÀ MỘT SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG DICLOMETAN) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 10: Mixtures of triacetate or polylactide and certain other fibres (method using dichloromethane)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-9:2009 (ISO 1833-9 : 2006) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 9: HỖN HỢP XƠ AXETAT VÀ XƠ TRIAXETAT (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG RƯỢU BENZYLIC)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-9 : 2009 ISO 1833-9 : 2006 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HOÁ HỌC – PHẦN 9: HỖN HỢP XƠ AXETAT VÀ XƠ TRIAXETAT (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG RƯỢU BENZYLIC) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 9: Mixtures of acetate and triacetate fibres (method using benzyl alcohol) Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-8:2009 (ISO 1833-8:2006) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 8: HỖN HỢP XƠ AXETAT VÀ XƠ TRIAXETAT (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG AXETON)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-8:2009 ISO 1833-8:2006 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 8: HỖN HỢP XƠ AXETAT VÀ XƠ TRIAXETAT (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG AXETON) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 8: Mixtures of acetate and triacetate fibres (method using acetone) Lời nói đầu TCVN 5465-8

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-7:2009 (ISO 1833-7:2006) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 7: HỖN HỢP XƠ POLYAMIT VÀ MỘT SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG AXIT FORMIC)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-7:2009 ISO 1833-7:2006 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 7: HỖN HỢP XƠ POLYAMIT VÀ MỘT SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG AXIT FORMIC) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 7: Mixtures of polyamide and certain other fibres (method using formic acid)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-6:2009 (ISO 1833-6:2006) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 6: HỖN HỢP XƠ VISCO VÀ MỘT SỐ XƠ CUPRO HOẶC XƠ MODAL HOẶC XƠ LYOCELL VÀ XƠ BÔNG (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG AXIT FORMIC VÀ KẼM CLORUA)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-6:2009 ISO 1833-6:2007 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 6: HỖN HỢP XƠ VISCO HOẶC MỘT SỐ XƠ CUPRO HOẶC XƠ MODAL HOẶC XƠ LYOCELL VÀ XƠ BÔNG (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG AXIT FORMIC VÀ KẼM CLORUA) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-5:2009 (ISO 1833-5 : 2006) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 5: HỖN HỢP XƠ VISCO, XƠ CUPRO HOẶC XƠ MODAL VÀ XƠ BÔNG (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG NATRI ZINCAT)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-5 : 2009 ISO 1833-5 : 2006 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 5: HỖN HỢP XƠ VISCO, XƠ CUPRO HOẶC XƠ MODAL VÀ XƠ BÔNG (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG NATRI ZINCAT) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 5: Mixtures of viscose, cupro

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-14:2009 (ISO 1833-14 : 2006) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 14: HỖN HỢP XƠ AXETAT VÀ MỘT SỐ XƠ CLO (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG AXIT AXETIC)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-14 : 2009 ISO 1833-14 : 2006 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 14: HỖN HỢP XƠ AXETAT VÀ MỘT SỐ XƠ CLO (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG AXIT AXETIC) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 14: Mixtures of acetate and certain chlorofibres (method

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-3:2009 (ISO 1833-3 : 2006) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 3: HỖN HỢP XƠ AXETAT VÀ MỘT SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG AXETON)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-3 : 2009 ISO 1833-3 : 2006 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 3: HỖN HỢP XƠ AXETAT VÀ MỘT SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG AXETON) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 3: Mixtures of acetate and certain other fibres (method