TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7302-2:2003 (ISO 15534-2 : 2000) VỀ THIẾT KẾ ECGÔNÔMI ĐỐI VỚI AN TOÀN MÁY – PHẦN 2: NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH CÁC KÍCH THƯỚC YÊU CẦU ĐỐI VỚI CÁC VÙNG THAO TÁC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7302-2 : 2003 ISO 15534-2 : 2000 THIẾT KẾ ECGÔNÔMI ĐỐI VỚI AN TOÀN MÁY – PHẦN 2: NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH CÁC KÍCH THƯỚC YÊU CẦU ĐỐI VỚI CÁC VÙNG THAO TÁC Ergonomic design for the safety of machinery – Part 2: Principles for determining the dimensions required for

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7095-2:2002 (ISO 15592 – 2:2001) VỀ THUỐC LÁ SỢI VÀ SẢN PHẨM HÚT TỪ THUỐC LÁ SỢI – PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU, BẢO ÔN VÀ PHÂN TÍCH – PHẦN 2: MÔI TRƯỜNG BẢO ÔN VÀ THỬ NGHIỆM

TCVN 7095 – 2:2002 ISO 15592 – 2:2001 THUỐC LÁ SỢI VÀ SẢN PHẨM HÚT TỪ THUỐC LÁ SỢI – PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU, BẢO ÔN VÀ PHÂN TÍCH PHẦN 2: MÔI TRƯỜNG BẢO ÔN VÀ THỬ NGHIỆM Fine-cut tobacco and smoking articles made from it – Methods of sampling, conditioning and analysis Part 2: Atmosphere for conditioning

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7097:2002 (ISO 12195:1995) VỀ THUỐC LÁ ĐÃ QUA CHẾ BIẾN TÁCH CỌNG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CỌNG CÒN SÓT LẠI

TCVN 7097:2002 ISO 12195:1995 THUỐC LÁ LÁ ĐÃ QYA CHẾ BIẾN TÁCH CỌNG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CỌNG CÒN SÓT LẠI Threshed tobacco – Determination of residual stem content   Lời nói đầu TCVN 7097:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 12195:1995; TCVN 7097:2002 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC126 Thuốc lá và sản

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7091:2002 VỀ GIẤY CUỐN ĐIẾU THUỐC LÁ

TCVN 7091:2002 GIẤY CUỐN ĐIẾU THUỐC LÁ Cigarette paper   Lời nói đầu TCVN 7091:2002 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC126 Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7090:2002 VỀ CÂY ĐẦU LỌC

TCVN 7090:2002 CÂY ĐẦU LỌC Filter rod   Lời nói đầu TCVN 7090:2002 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC126 Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5466:2002 (ISO 105-A02 : 1993) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN A02: THANG MÀU XÁM ĐỂ ĐÁNH GIÁ SỰ THAY ĐỔI MÀU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5466 : 2002 ISO 105-A02 : 1993 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN A02 – THANG MÀU XÁM ĐỂ ĐÁNH GIÁ SỰ THAY ĐỔI MÀU Textiles – Tests for colour fastness Part A02 : Grey scale for assessing change in colour Lời nói

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5467:2002 (ISO 105-A03 : 1993) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN A03: THANG MÀU XÁM ĐỂ ĐÁNH GIÁ SỰ DÂY MÀU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5467 : 2002 ISO 105-A03 : 1993 VẬT LIỆU DỆT PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU PHẦN A03 : THANG MÀU XÁM ĐỂ ĐÁNH GIÁ SỰ DÂY MÀU Textiles – Tests for colour fastness Part A03 : Grey scale for assessing staining Lời nói đầu TCVN 5467 : 2002 

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5236:2002 (ISO 105-J02: 1997) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN J02 – PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG THIẾT BỊ ĐỂ ĐÁNH GIÁ ĐỘ TRẮNG TƯƠNG ĐỐI DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5236: 2002 ISO 105-J02: 1997 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN J02 – PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG THIẾT BỊ ĐỂ ĐÁNH GIÁ ĐỘ TRẮNG TƯƠNG ĐỐI Textiles – Tests for colour fastness – Part J02 – Instrumental assessment of relative whiteness Lời nói