TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5233:2002 (ISO 105-E02: 1994) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN E02: ĐỘ BỀN MÀU VỚI NƯỚC BIỂN DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5233: 2002 ISO 105-E02: 1994 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN E02: ĐỘ BỀN MÀU VỚI NƯỚC BIỂN Textiles – Tests for colour fastness – Part E02: Colour fastness to sea water Lời nói đầu TCVN 5233: 2002 thay thế TCVN 5233-90 TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5478:2002 (ISO 105-P01 : 1993) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN P01: ĐỘ BỀN MÀU ĐỐI VỚI GIA NHIỆT KHÔ (TRỪ LÀ ÉP) DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5478 : 2002 ISO 105-P01 : 1993 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN P01: ĐỘ BỀN MÀU ĐỐI VỚI GIA NHIỆT KHÔ (TRỪ LÀ ÉP) Textiles – Tests for colour fastness – Part P01: Colour fastness to dry heat (excluding pressing) Lời nói

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5234:2002 (ISO 105-E03:1994) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN E03:ĐỘ BỀN MÀU VỚI NƯỚC ĐƯỢC KHỬ TRÙNG BẰNG CLO (NƯỚC BỂ BƠI) DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5234:2002 ISO 105-E03:1994 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN E03: ĐỘ BỀN MÀU VỚI NƯỚC ĐƯỢC KHỬ TRÙNG BẰNG CLO (NƯỚC BỂ BƠI) Textiles – Test for colour fastness Part E03: Colour fastness to chlorinated water (swimming – pool water) Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7281:2003 VỀ GIÀY ỦNG BẰNG CHẤT DẺO ĐÚC – ỦNG CÔNG NGHIỆP BẰNG POLY (VINYL CLORUA) CÓ LÓT HOẶC KHÔNG CÓ LÓT CHỐNG MỠ ĐỘNG VẬT VÀ DẦU THỰC VẬT – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7281 : 2003 ISO 6112 : 1992 GIÀY ỦNG BẰNG CHẤT DẺO ĐÚC – ỦNG CÔNG NGHIỆP BẰNG POLY(VINYL CLORUA) CÓ LÓT HOẶC KHÔNG CÓ LÓT CHỐNG MỠ ĐỘNG VẬT VÀ DẦU THỰC VẬT – YÊU CẦU KỸ THUẬT Moulded plastics footwear- Lined or unlined poly(vinyl chloride) industrial boots with

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7252:2003 VỀ THUỐC LÁ VÀ SẢN PHẨM THUỐC LÁ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ TỔNG SỐ

TCVN 7252:2003 THUỐC LÁ VÀ SẢN PHẨM THUỐC LÁ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ TỔNG SỐ Tobacco and tobacco products – Determination of total nitrogen content Lời nói đầu TCVN 7252:2003 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 126 Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7251:2003 VỀ THUỐC LÁ VÀ SẢN PHẨM THUỐC LÁ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CLORUA HOÀ TAN

TCVN 7251:2003 THUỐC LÁ VÀ SẢN PHẨM THUỐC LÁ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CLORUA HÒA TAN Tobacco and tobacco products – Determination of dissoluble chloride content   Lời nói đầu TCVN 7251:2003 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 126 Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7264:2003 VỀ GIẤY NHÔM DÙNG ĐỂ ĐÓNG BAO THUỐC LÁ ĐIẾU – YÊU CẦU KỸ THUẬT

TCVN 7264:2003 GIẤY NHÔM DÙNG ĐỂ ĐÓNG BAO THUỐC LÁ ĐIẾU – YÊU CẦU KỸ THUẬT Aluminium foil paper used for cigarette package – Specification   Lời nói đầu TCVN 7264:2003 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 126 Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7262:2003 VỀ THUỐC LÁ TẤM

TCVN 7262:2003 THUỐC LÁ TẤM Reconstituted tobacco   Lời nói đầu TCVN 7262:2003 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 126 Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7261:2003 (BS 5381/3:1979) VỀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TÍNH VẬT LÝ CỦA THUỐC LÁ VÀ SẢN PHẨM THUỐC LÁ – XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ CHÁY TỰ DO CỦA THUỐC LÁ ĐIẾU

TCVN 7261:2003 BS 5381/3:1979 PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TÍNH VẬT LÝ CỦA THUỐC LÁ VÀ SẢN PHẨM THUỐC LÁ – XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ CHÁY TỰ DO CỦA THUỐC LÁ ĐIẾU Methods for determination of physical properties of tobacco and tobacco products – Part 3: Determination of free combustion rate of cigarettes