TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8607-3:2010 (ISO 11119-3:2002) VỀ CHAI CHỨA KHÍ BẰNG COMPOSITE – ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 3: CHAI CHỨA KHÍ COMPOSITE ĐƯỢC BỌC TOÀN BỘ BẰNG SỢI GIA CƯỜNG CÓ CÁC ỐNG LÓT KIM LOẠI HOẶC PHI KIM LOẠI KHÔNG CHIA SẺ TẢI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8607-3:2010 ISO 11119-3:2002 CHAI CHỨA KHÍ BẰNG COMPOSITE – ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 3: CHAI CHỨA KHÍ COMPOSITE ĐƯỢC BỌC TOÀN BỘ BẰNG SỢI GIA CƯỜNG CÓ CÁC ỐNG LÓT KIM LOẠI HOẶC PHI KIM LOẠI KHÔNG CHIA SẺ TẢI Gas cylinders of composite

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5880:2010 (ISO 3059:2001) VỀ THỬ KHÔNG PHÁ HỦY – THỬ HẠT TỪ VÀ THỬ THẨM THẤU – ĐIỀU KIỆN QUAN SÁT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5880:2010 ISO 3059:2001 THỬ KHÔNG PHÁ HỦY – THỬ HẠT TỪ VÀ THỬ THẨM THẤU – ĐIỀU KIỆN QUAN SÁT Non-destructive testing – Penetrant testing and magnetic particle testing – Viewing conditions Lời nói đầu TCVN 5880:2010 thay thế TCVN 5880:1995 TCVN 5880:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 3059:2001.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6852-2:2010 (ISO 8178-2:2008) VỀ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PIT TÔNG – ĐO CHẤT THẢI – PHẦN 2: ĐO CÁC CHẤT THẢI KHÍ VÀ HẠT Ở ĐIỀU KIỆN HIỆN TRƯỜNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6852-2:2010 ISO 8178-2:2008 ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PIT TÔNG – ĐO CHẤT THẢI – PHẦN 2: ĐO CÁC CHẤT THẢI KHÍ VÀ HẠT Ở ĐIỀU KIỆN HIỆN TRƯỜNG Reciprocating internal combustion engines – Exhaust emission measurement- Part 2: Measurement of gaseous and particulate exhaust emissions under field conditions Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8515:2010 (ISO/TR 10719:1994) VỀ THÉP VÀ GANG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CACBON TỰ DO – PHƯƠNG PHÁP HẤP THỤ HỒNG NGOẠI SAU KHI ĐỐT TRONG LÒ CẢM ỨNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8515:2010 ISO/TR 10719:1994 THÉP VÀ GANG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CACBON TỰ DO – PHƯƠNG PHÁP HẤP THỤ HỒNG NGOẠI SAU KHI ĐỐT TRONG LÒ CẢM ỨNG Steel and iron – Determination of non-combined carbon content – Infrared absorpbtion method after combustion in an induction furnace Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8518:2010 (ISO 4935:1989) VỀ THÉP VÀ GANG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH – PHƯƠNG PHÁP HẤP THỤ HỒNG NGOẠI SAU KHI ĐỐT TRONG LÒ CẢM ỨNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8518:2010 ISO 4935:1989 THÉP VÀ GANG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH – PHƯƠNG PHÁP HẤP THỤ HỒNG NGOẠI SAU KHI ĐỐT TRONG LÒ CẢM ỨNG Steel and iron – Determination of sulfur content – Infrared absorpbtion method after combustion in an induction furnace Lời nói đầu TCVN 8518:2010 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8516-2:2010 (ISO 4829-2:1988) VỀ THÉP VÀ GANG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SILIC TỔNG – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ PHỨC BỊ KHỬ MOLIPDOSILICAT – PHẦN 2: HÀM LƯỢNG SILIC TRONG PHẠM VI 0,01% VÀ 0,05%

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8516-2:2010 ISO 4829-2:1988 THÉP VÀ GANG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SILIC TỔNG – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ PHỨC BỊ KHỬ  MOLIPDOSILICAT – PHẦN 2: HÀM LƯỢNG SILIC TRONG PHẠM VI 0,01 % VÀ 0,05 % Steel and iron – Determination of total silicon content – Reduced molybdosilicate spectrophotometric method – Part 2: Silicon

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4407:2010 (ISO 638:2008) VỀ GIẤY, CÁCTÔNG VÀ BỘT GIẤY – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT KHÔ – PHƯƠNG PHÁP SẤY KHÔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4407:2010 ISO 638:2008 GIẤY, CÁCTÔNG VÀ BỘT GIẤY – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT KHÔ – PHƯƠNG PHÁP SẤY KHÔ Paper, board and pulps – Determination of dry matter content – Oven-drying method Lời nói đầu TCVN 4407:2010 thay thế TCVN 4407:2001. TCVN 4407:2010 hoàn toàn tương đương với ISO