TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6524:2006 VỀ THÉP TẤM KẾT CẤU CÁN NGUỘI DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ BAN HÀNH
Văn bản có file đính kèm, vui lòng tải về
Văn bản có file đính kèm, vui lòng tải về
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6523 : 2006 ISO 4996 : 1999 THÉP TẤM KẾT CẤU CÁN NÓNG CÓ GIỚI HẠN CHẢY CAO Hot-rolled steel sheet of high yield stress structural quality Lời nói đầu TCVN 6523:2006 thay thế TCVN 6523:1999. TCVN 6523:2006 hoàn toàn tương đương với ISO 4996:1999. TCVN 6523:2006 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6367-2 : 2006 THÉP KHÔNG GỈ LÀM LÒ XO – PHẦN 2: BĂNG HẸP Stainless steel for springs – Part 2: Narrow strip 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho băng hẹp cán nguội có chiều dày đến 3 mm, chiều rộng cuộn nhỏ hơn 60
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6367-1 : 2006 (ISO 6931-1 : 1994) TCVN 6367-2 : 2006 (ISO 6931-2 : 2005) THÉP KHÔNG GỈ LÀM LÒ XO – PHẦN 1: DÂY PHẦN 2: BĂNG HẸP Stainless steel for springs – Part 1: Wire Part 2: Narrow strip Mục lục TCVN 6367-1 :2006 ISO 6931-1:1994 Thép không
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6365-3:2006 DÂY THÉP LÀM LÒ XO CƠ KHÍ – PHẦN 3: DÂY THÉP TÔI VÀ RAM TRONG DẦU Steel wire for mechanical springs – Part 3: Oil-hardened and tempered wire 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật đối với dây thép cacbon tôi và ram
Văn bản có file đính kèm, vui lòng tải về
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6365-1 : 2006 (ISO 8458-1 : 2002); TCVN 6365-2 : 2006 (ISO 8458-2 : 2002); TCVN 6365-3 : 2006 (ISO 8458-3 : 2002). DÂY THÉP LÀM LÒ XO CƠ KHÍ Steel wire for mechanical springs Lời nói đầu TCVN 6365-1 : 2006 hoàn toàn tương đương với ISO 8458-1 : 2002; TCVN 6365-2
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1827 : 2006 ISO 7800 : 2003 VẬT LIỆU KIM LOẠI – DÂY – THỬ XOẮN ĐƠN Metallic materials – Wire – Simple torsion test Lời nói đầu TCVN 1827:2006 thay thế TCVN 1827:1993. TCVN 1827:2006 hoàn toàn tương đương với ISO 7800:2003. TCVN 1827:2006 do Ban kỹ thuật tiêu
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 256-3:2006 VẬT LIỆU KIM LOẠI – THỬ ĐỘ CỨNG BRINELL – PHẦN 3: HIỆU CHUẨN TẤM CHUẨN Metallic materials – Brinell hardness test – Part 3: Calibration of reference blocles 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp hiệu chuẩn các tấm chuẩn sử dụng cho việc kiểm định gián
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7571-16:2006 THÉP HÌNH CÁN NÓNG PHẦN 16: THÉP CHỮ H – KÍCH THƯỚC VÀ ĐẶC TÍNH MẶT CẮT Hot-rolled steel sections – Part 16: Sloping flange column sections (Metric series) – Dimensions and sectional properties 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định kích thước và đặc tính