TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1595-1:2007 (ISO 7619-1 : 2004) VỀ CAO SU, LƯU HÓA HOẶC NHIỆT DẺO – XÁC ĐỊNH ĐỘ CỨNG ẤN LÕM – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG THIẾT BỊ ĐO ĐỘ CỨNG (ĐỘ CỨNG SHORE)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1595-1 : 2007 ISO 7619-1 : 2004 CAO SU, LƯU HÓA HOẶC NHIỆT DẺO – XÁC ĐỊNH ĐỘ CỨNG ẤN LÕM – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG THIẾT BỊ ĐO ĐỘ CỨNG (ĐỘ CỨNG SHORE) Rubber, vulcanized or thermoplastic – Determination of indentation hardness Part 1: Durometer method (Shore

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7614-1:2007 (ISO 6993 – 1: 2006) VỀ HỆ THỐNG ỐNG POLY (VINYL CLORUA) CHỊU VA ĐẬP CAO (PVC-HI) CHÔN DƯỚI ĐẤT DÙNG ĐỂ DẪN KHÍ ĐỐT – PHẦN 1: ỐNG DÙNG CHO ÁP SUẤT LÀM VIỆC TỐI ĐA Ở 1 BAR (100 KPA)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7614 – 1 : 2007 ISO 6993 – 1: 2006 HỆ THỐNG ỐNG POLY(VINYL CLORUA) CHỊU VA ĐẬP CAO (PVC-HI) CHÔN DƯỚI ĐẤT DÙNG ĐỂ DẪN KHÍ ĐỐT – PHẦN 1: ỐNG DÙNG CHO ÁP SUẤT LÀM VIỆC TỐI ĐA Ở 1 BAR (100 KPA) Buried, high-impact poly(vinyl chloride) (PVC-HI)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7614-4:2007 (ISO 6993 – 4 : 2006) VỀ HỆ THỐNG POLY(VINYL CLORUA) CHỊU VA ĐẬP CAO (PVC-HI) CHÔN DƯỚI ĐẤT DÙNG ĐỂ DẪN KHÍ ĐỐT – PHẦN 4: QUY PHẠM THỰC HÀNH ĐỐI VỚI THIẾT KẾ, VẬN HÀNH VÀ LẮP ĐẶT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7614-4 : 2007 ISO 6993 – 4 : 2006 HỆ THỐNG ỐNG POLY(VINYL CLORUA) CHỊU VA ĐẬP CAO (PVC-HI) CHÔN DƯỚI ĐẤT DÙNG ĐỂ DẪN KHÍ ĐỐT – PHẦN 4: QUI PHẠM THỰC HÀNH ĐỐI VỚI THIẾT KẾ, VẬN HÀNH VÀ LẮP ĐẶT Buried, high-impact poly (vinyl chloride) (PVC-Hl) piping systems for

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6953:2001 (ISO 14718 : 1998) VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AFLATOXIC B1 TRONG THỨC ĂN HỖN HỢP – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6953 : 2001 ISO 14718 : 1998 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AFLATOXIN B1 TRONG THỨC ĂN HỖN HỢP – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Animal feeding stuffs – Determination of aflatoxin B1 content of mixed feeding stuffs – Method using high-performance liquid chromatography Lời

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN68-175:1998 NGÀY 19/12/1998 VỀ CÁC GIAO DIỆN ĐIỆN PHÂN CẤP SỐ – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

TCN 68 – 175: 1998 CÁC GIAO DIỆN ĐIỆN PHÂN CẤP SỐ YÊU CẦU KỸ THUẬT PHYSICAL/ELECTRICAL HIERACHICAL DIGITAL INTERFACES TECHNICAL REQUIREMENT MỤC LỤC Lời nói đầu ………………………………………………………………………………………………………….. 1. Phạm vi áp dụng ………………………………………………………………………………………………. 2. Các định nghĩa, thuật ngữ và chữ viết tắt ………………………………………………………….. 3. Yêu cầu kỹ thuật……………………………………………………………………………………………….. Phụ lục A (Quy định): Các chỉ tiêu về rung

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-41:2001 (IEC 335-2-41:1996) VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-41: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY BƠM CHẤT LỎNG CÓ NHIỆT ĐỘ KHÔNG QUÁ 35OC DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-41 : 2001 AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-41: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY BƠM CHẤT LỎNG CÓ NHIỆT ĐỘ KHÔNG VƯỢT QUÁ 350C Safety of household and similar electrical appliances – Part 2-41: Particular

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-35:2001 (IEC 60335-2-35 : 1997) VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-35: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐUN NƯỚC NÓNG NHANH DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-35 : 2001 IEC 60335-2-35 : 1997 AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – Phần 2-35 : YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐUN NƯỚC NÓNG NHANH Safety of household and similar electrical appliances – Part 2-35: Particular