TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-21:2001 (IEC 335-2-21 : 1989, WITH AMENDMENT 1 : 1990, AMENDMENT 2 : 1990 AND AMENDMENT 3 : 1992) VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-21: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI BÌNH ĐUN NƯỚC NÓNG DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-21 : 2001 IEC 335-2-21 : 1989 WITH AMENDMENT 1 : 1990 AMENDMENT 2 : 1990 AND AMENDMENT 3 : 1992 AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀCÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-21: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI BÌNH ĐUN NƯỚC NÓNG Safety

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-7:2001 (IEC 335-2-7 : 1993) VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-7: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY GIẶT DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-7 : 2001 IEC 335-2-7 : 1993 AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-7 : YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY GIẶT Safety of household and similar electrical appliances – Part 2-7 : Particular requirements for washing

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6949:2001 (CORESTA 30:1991) VỀ THUỐC LÁ – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC DIỆT CHỒI FLUMETRALIN (PRIME PLUS, CGA-41065) DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6949 : 2001 THUỐC LÁ – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC DIỆT CHỒI FLUMETRALIN (PRIME PLUS, CGA-41065) Tobacco – Determination of residues of the sukercide Flumentralin (Prime plus, CGA-41065) Lời giới thiệu Trong những năm qua Tiểu ban nghiên cứu về thuốc trừ sâu của Trung tâm Hợp tác Nghiên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11425:2016 (ISO 3217:1974) VỀ TINH DẦU SẢ CHANH (CYMBOPOGON CITRATUS)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11425:2016 ISO 3217:2016 TINH DẦU SẢ CHANH (CYMBOPOGON CITRATUS) Oil of lemongrass (Cymbopogon citratus) Lời nói đầu TCVN 11425:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 3217:1974; TCVN 11425:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11885:2017 (ISO 3809:2004) VỀ TINH DẦU CHANH (CITRUS AURANTIFOLIA (CHRISTM.) SWINGLE) ÉP NGUỘI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11885:2017 ISO 3809:2004 TINH DẦU CHANH {CITRUS AURANTIFOLIA (CHRISTM.) SWINGLE) ÉP NGUỘI Oil of lime (cold pressed), Mexican type (Citrus aurantifolia (Christm.) Swingle), obtained by mechanical means   Lời nói đầu TCVN 11885:2017 hoàn toàn tương đương ISO 3809:2004; TCVN 11885:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11421:2016 VỀ TINH DẦU CHANH TÂY [CITRUS LIMON (L.) BURM.F.], THU ĐƯỢC BẰNG PHƯƠNG PHÁP ÉP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11421:2016 TINH DẦU CHANH TÂY [CITRUS LIMON (L.) BURM.F.], THU ĐƯỢC BẰNG PHƯƠNG PHÁP ÉP Oil of lemon [citrus limon (l.) burm.f.] obtained by expression Lời nói đầu TCVN 11421:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo ISO 855:2003; TCVN 11421:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6031:2008 (ISO 3519 : 2005) VỀ TINH DẦU CHANH CHƯNG CẤT, LOÀI MÊ HI CÔ [CITRUS AURANTIFOLIA (CHRISTM.) SWINGLE]

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6031 : 2008 ISO 3519 : 2005 TINH DẦU CHANH CHƯNG CẤT, LOÀI MÊ HI CÔ – [CITRUS AURANTIFOLIA (CHRISTM.) SWINGLE] Oil of lime distilled, Mexican type [Citrus aurantifolia (Christm.) Swingle] Lời nói đầu TCVN 6031:2008 thay thế TCVN 6031:1995; TCVN 6031:2008 hoàn toàn tương đương với ISO 3519:2005; TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2815:1978 VỀ NƯỚC CHANH TỰ NHIÊN DO CHỦ NHIỆM ỦY BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC TCVN 2815:1978 NƯỚC CHANH TỰ NHIÊN Cơ quan biên soạn: Phòng Nghiên cứu trung tâm Đồ hộp Cơ quan đề nghị ban hành: Bộ Lương thực và Thực phẩm Cơ quan trình duyệt: Cục Tiêu chuẩn – Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Cơ quan xét duyệt và ban hành: Ủy ban

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6948:2001 (CORESTA 33:1998) VỀ GIẤY CUỐN ĐIẾU THUỐC LÁ – XÁC ĐỊNH AXETAT DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6948 : 2001 GIẤY CUỐN ĐIẾU THUỐC LÁ – XÁC ĐỊNH AXETAT Cigarette paper – Determination of acetate 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định hàm lượng axetat trong tất cả các loại giấy cuốn điếu thuốc lá. 2. Tiêu chuẩn viện dẫn