TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7207-3:2002 (ISO 10136-3 : 1993) VỀ THUỶ TINH VÀ DỤNG CỤ BẰNG THUỶ TINH – PHÂN TÍCH DUNG DỊCH CHIẾT – PHẦN 3: XÁC ĐỊNH CANXI OXIT VÀ MAGIÊ OXIT BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ NGỌN LỬA.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7207-3 : 2002 ISO 10136 -3 : 1993 THỦY TINH VÀ DỤNG CỤ BẰNG THỦY TINH – PHÂN TÍCH DUNG DỊCH CHIẾT – PHẦN 3: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CANXI OXIT VÀ MAGIÊ OXIT BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ NGỌN LỬA. Glass and glassware – Analysis

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7207-2:2002 (ISO 10136-2 : 1993) VỀ THUỶ TINH VÀ DỤNG CỤ BẰNG THUỶ TINH – PHÂN TÍCH DUNG DỊCH CHIẾT – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH NATRI OXIT VÀ KALI OXIT BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ NGỌN LỬA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7207-2 : 2002 ISO 10136 -2 : 1993 THỦY TINH VÀ DỤNG CỤ BẰNG THỦY TINH – PHÂN TÍCH DUNG DỊCH CHIẾT – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NATRI OXIT VÀ KALI OXIT BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ NGỌN LỬA Glass and glassware – Analysis of extract solutions –

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7207-1:2002 (ISO 10136-1 : 1993) VỀ THUỶ TINH VÀ DỤNG CỤ BẰNG THUỶ TINH – PHÂN TÍCH DUNG DỊCH CHIẾT – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH SILIC DIOXIT BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP THỤ PHÂN TỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7207-1 : 2002 ISO 10136 -1 : 1993 THỦY TINH VÀ DỤNG CỤ BẰNG THỦY TINH – PHÂN TÍCH DUNG DỊCH CHIẾT – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH SILIC DIOXIT BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP THỤ PHÂN TỬ Glass and glassware – Analysis of extract solutions – Part 1: Determinatin

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-141:1999 VỀ TIẾP ĐẤT CHO CÁC CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

 TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 141: 1999 (Bổ sung, sửa đổi) TIẾP ĐẤT CHO CÁC CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG YÊU CẦU KỸ THUẬT Earthing of Telecommunication Plants Technical Requirement     NHÀ XUẤT BẢN BƯU ĐIỆN HÀ NỘI, 10 -1999 MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU Quyết định ban hành của Tổng cục trưởng Tổng

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-183:1999 VỀ HỆ THỐNG BÁO HIỆU THUÊ BAO SỐ NO.1 DSS1: GIAO DIỆN ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG/MẠNG ISDN – YÊU CẦU KỸ THUẬT LỚP 3 ĐỐI VỚI CUỘC GỌI CƠ BẢN DO TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-183: 1999 HỆ THỐNG BÁO HIỆU THUÊ BAO SỐ NO.1 DSS1: GIAO DIỆN ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG/MẠNG ISDN – YÊU CẦU KỸ THUẬT LỚP 3 ĐỐI VỚI CUỘC GỌI CƠ BẢN MỤC LỤC CONTENT Lời nói đầu   Quyết định ban hành của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện   1.

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-182:1999 VỀ HỆ THỐNG BÁO HIỆU THUÊ BAO SỐ NO.1 DSS1 : GIAO DIỆN ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG/MẠNG ISDN – YÊU CẦU KỸ THUẬT LỚP KÊNH SỐ LIỆU DO TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 182: 1999 HỆ THỐNG BÁO HIỆU THUÊ BAO SỐ NO.1 DSS1: GIAO DIỆN ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG/MẠNG ISDN – YÊU CẦU KỸ THUẬT LỚP KÊNH SỐ LIỆU MỤC LỤC Lời nói đầu Quyết định ban hành của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện 1. Phạm vi áp dụng 2.

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-181:1999 VỀ MẠNG SỐ LIÊN KẾT ĐA DỊCH VỤ ISDN – GIAO DIỆN ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG MẠNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT LỚP VẬT LÝ DO TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 181 : 1999 TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN     MẠNG SỐ LIÊN KẾT ĐA DỊCH VỤ ISDN GIAO DIỆN ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG-MẠNG YÊU CẦU KỸ THUẬT LỚP VẬT LÝ Integrated Service Digital Network ISDN User-Network Interface Layer 1 Specifications NHÀ XUẤT BẢN BƯU ĐIỆN MỤC LỤC CONTENT LỜI

TIÊU CHUẨN NGÀNH 64TCN 116:1999 VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG FLORUA TRONG NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP DO BỘ CÔNG NGHIỆP BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 64 TCN 116:1999 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG FLORUA TRONG NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP 1. PHẠM VI ÁP DỤNG  Tiêu chuẩn này quy định phương pháp so màu với phức màu Ziriconi-alizarin sunfonat xác định florua. 2. PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU VÀ BẢO QUẢN MẪU – Lấy mẫu

TIÊU CHUẨN NGÀNH 64TCN 115:1999 VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CLO DƯ TRONG NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP DO BỘ CÔNG NGHIỆP BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH  64TCN 115:1999 CHẤT LƯỢNG NƯỚC XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CLO DƯ TRONG NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP 1. PHẠM VI ÁP DỤNG Tiêu chuẩn này qui định phương pháp chuẩn độ iot xác định hàm lượng clo dư trong nước thải công nghiệp trong khoảng hàm lượng từ 1 mg/l đến 15 mg/l.