TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7761-5:2007 (ISO 10245-5 : 1995) VỀ CẦN TRỤC – CƠ CẤU HẠN CHẾ VÀ CƠ CẤU CHỈ BÁO – PHẦN 5: CỔNG TRỤC VÀ CẦU TRỤC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7761-5 : 2007 ISO 10245-5 : 1995 CẦN TRỤC – CƠ CẤU HẠN CHẾ VÀ CƠ CẤU CHỈ BÁO – PHẦN 5: CỔNG TRỤC VÀ CẦU TRỤC Cranes – Limiting and indicating devices – Part 5: Overhead travelling and portal bridge cranes Lời nói đầu TCVN 7761-5 : 2007 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6256:2007 (ISO 923:2000) VỀ THIẾT BỊ TUYỂN THAN – ĐÁNH GIÁ HIỆU SUẤT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6256:2007 ISO 923:2000 THIẾT BỊ TUYỂN THAN – ĐÁNH GIÁ HIỆU SUẤT Coal cleaning equipment – Performance evaluation Lời nói đầu TCVN 6256:2007 thay thế TCVN 6256:1997. TCVN 6256:2007 hoàn toàn tương đương với ISO 923:2000. TCVN 6256:2007 do Tiểu ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC27/SC3 Nhiên liệu khoáng

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7758:2007 (ASTM D 6079 – 04E1) VỀ NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN – PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ ĐỘ BÔI TRƠN BẰNG THIẾT BỊ CHUYỂN ĐỘNG KHỨ HỒI CAO TẦN (HFRR)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7758 : 2007 ASTM D 6079 – 04 NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN – PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ ĐỘ BÔI TRƠN BẰNG THIẾT BỊ CHUYỂN ĐỘNG KHỨ HỒI CAO TẦN (HFRR) Diesel fuels – Evaluating lubricity by the high-frequency reciprocating rig (HFRR) Lời nói đầu TCVN 7758 : 2007 được xây dựng trên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7011-2:2007 (ISO 230 – 2 : 1997) VỀ QUY TẮC KIỂM MÁY CÔNG CỤ – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH ĐỘ CHÍNH XÁC VÀ KHẢ NĂNG LẶP LẠI ĐỊNH VỊ CỦA TRỤC ĐIỀU KHIỂN SỐ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7011-2 : 2007 QUI TẮC KIỂM MÁY CÔNG CỤ – PHẦN 2 – XÁC ĐỊNH ĐỘ CHÍNH XÁC VÀ KHẢ NĂNG LẶP LẠI ĐỊNH VỊ CỦA TRỤC ĐIỀU KHIỂN SỐ Test code for machine tools – Part 2: Determination of accuracy and repeatability of positioning numerically controlled axes 1. Phạm

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7737:2007 VỀ KÍNH XÂY DỰNG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ XUYÊN QUANG, ĐỘ PHẢN QUANG, TỔNG NĂNG LƯỢNG BỨC XẠ MẶT TRỜI TRUYỀN QUA VÀ ĐỘ XUYÊN BỨC XẠ TỬ NGOẠI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7737:2007 KÍNH XÂY DỰNG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ XUYÊN QUANG, ĐỘ PHẢN QUANG, TỔNG NĂNG LƯỢNG BỨC XẠ MẶT TRỜI TRUYỀN QUA VÀ ĐỘ XUYÊN BỨC XẠ TỬ NGOẠI Glass in building – Method for determination of light transmittance, light reflectance, total solar energy transmittance and ultraviolet transmittance

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6939:2007 (GS1 GENERAL SPECIFICATION) VỀ MÃ SỐ VẬT PHẨM – MÃ SỐ THƯƠNG PHẨM TOÀN CẦU 13 CHỮ SỐ – YÊU CẦU KỸ THUẬT

TCVN 6939:2007 MÃ SỐ VẬT PHẨM – MÃ SỐ THƯƠNG PHẨM TOÀN CẦU 13 CHỮ SỐ – YÊU CẦU KỸ THUẬT Article Number – The Global Trade Item Number of 13-digit – Specification   Lời nói đầu TCVN 6939:2007 thay thế TCVN 6939:2000. TCVN 6939:2007 hoàn toàn phù hợp với Quy định kỹ thuật chung của tổ chức GS1 quốc tế