TIÊU CHUẨN NGÀNH 64TCN 112:1999 VỀ CHẤT TẨY RỬA TỔNG HỢP XÁC ĐỊNH CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT ANION BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ HAI PHA DO BỘ CÔNG NGHIỆP BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 64TCN 112:1999 CHẤT TẨY RỬA TỔNG HỢP XÁC ĐỊNH CHẤT HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT ANION BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ HAI PHA 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định chất hoạt động bề mặt anion trong các chất tẩy rửa tổng hợp bằng phương pháp

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-185:1999 VỀ GIAO DIỆN V5.2 (DỰA TRÊN 2048 KBIT/S) – GIỮA TỔNG ĐÀI NỘI HẠT (LE) VÀ MẠNG TRUY NHẬP (AN) – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN  68-185:1999   GIAO DIỆN V5.2 (DỰA TRÊN 2048 KBIT/S) GIỮA TỔNG ĐÀI NỘI HẠT (LE) VÀ MẠNG TRUY NHẬP (AN) YÊU CẦU KỸ THUẬT       V5.2 interface (based on 2048 kbit/s) between local exchange (LE) and access network (AN) Technical Requirement     MỤC LỤC CONTENT   LỜI NÓI

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-184:1999 VỀ TIÊU CHUẨN GIAO DIỆN V5.1 (DỰA TRÊN 2048 KBIT/S) GIỮA TỔNG ĐÀI NỘI HẠT VÀ MẠNG TRUY NHẬP DO TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-184:1999   TIÊU CHUẨN GIAO DIỆN V5.1 (DỰA TRÊN 2048 KBIT/S) GIỮA TỔNG ĐÀI NỘI HẠT VÀ MẠNG TRUY NHẬP     HÀ NỘI, 12-1999   MỤC LỤC (CONTENTS) Lời nói đầu Quyết định ban hành 1. Phạm vi áp dụng 2. Thuật ngữ và chữ viết tắt 3. Cấu trúc

TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-186:1999 VỀ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG TRÊN MẠNG DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG – TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG DO TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

TCN 68 – 186: 1999 DỊCH VỤ VIỄN THÔNG TRÊN MẠNG DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG TIÊU CHUẨN CHẤT LUỢNG TELECOMMUNICATION SERVICE ON THE PUBLIC LAND MOBILE NETWORK QUALITY OF SERVICE STANDARD MỤC LỤC Lời nói đầu 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng 2. Chữ viết tắt, định nghĩa và khái niệm

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6674-2:2000 (ISO 3550-2:1997) VỀ THUỐC LÁ ĐIẾU – XÁC ĐỊNH ĐỘ RỖ ĐẦU – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG HỘP LẬP PHƯƠNG QUAY

TCVN 6674-2:2000 ISO 3550-2:1997 THUỐC LÁ ĐIẾU – XÁC ĐỊNH ĐỘ RỖ ĐẦU – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG HỘP LẬP PHƯƠNG QUAY Cigarettes – Determination of loss of tobacco from the ends – Part 2: Method using a rotating cubic box (sismelatophore)   Lời nói đầu TCVN 6674-2:2000 thay thế TCVN 5079-90; TCVN 6674-2:2000 hoàn toàn tương