TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6557:2000 VỀ VẬT LIỆU CHỐNG THẤM – SƠN BITUM CAO SU DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6557 : 2000 VẬT LIỆU CHỐNG THẤM – SƠN BITUM CAO SU Waterproofing materials – Rubber-bitumen paint Lời nói đầu TCVN 6557 : 2000 do Tiểu ban Kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC35/SC2 “Sơn chống thấm” hoàn thiện trên cơ sở dự thảo đề nghị của Viện Khoa học công nghệ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6593:2000 (ASTM D 381 – 94) VỀ NHIÊN LIỆU LỎNG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NHỰA THỰC TẾ – PHƯƠNG PHÁP BAY HƠI

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6593 : 2000 ASTM D 381 – 94 NHIÊN LIỆU LỎNG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NHỰA THỰC TẾ – PHƯƠNG PHÁP BAY HƠI Fuels – Determination of the exstent gum – Evaporation method 1. Phạm vi áp dụng 1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng nhựa

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-23:2000 VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-23. YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC THIẾT BỊ DÙNG ĐỂ CHĂM SÓC TÓC HOẶC DA

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-23 : 2000 AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-23: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC THIẾT BỊ DÙNG ĐỂ CHĂM SÓC TÓC HOẶC DA Safety of household and similar electrical appliances – Part 2-23: Particular requirements

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2695:2000 (ASTM D 974 – 95) VỀ SẢN PHẨM DẦU MỎ – XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ AXIT VÀ KIỀM – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ VỚI CHỈ THỊ MÀU

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2695 : 2000 SẢN PHẨM DẦU MỎ – XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ AXIT VÀ KIỀM – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ VỚI CHỈ THỊ MẦU Petroleum products – Determination of acid and base number – Color – indicator titration method 1. Phạm vi áp dụng 1.1 Tiêu chuẩn này quy định

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6592-2:2000 (IEC 947-2 : 1995) VỀ THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT VÀ ĐIỀU KHIỂN HẠ ÁP – PHẦN 2. APTOMAT DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6592-2 : 2000 IEC 947-2 : 1995 THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT VÀ ĐIỀU KHIỂN HẠ ÁP – PHẦN 2 : ÁPTÔMÁT Low-voltage swithgear and controlgear – Part 2: Circuit-breakers Lời nói đầu TCVN 6592-2 : 2000 hoàn toàn tương đương với tiêu chuẩn IEC 947-2: 1995; TCVN 6592-2 : 2000 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-80:2000 (IEC 60335-2-80 : 1997) VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-80. YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI QUẠT ĐIỆN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-80 : 2000 IEC 60335-2-80 : 1997 AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – Phần 2-80: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI QUẠT ĐIỆN Safety of household and similar electrical appliances – Part 2-80: Particular requirements for fans 1. Phạm

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-15:2000 (IEC 335-2-15 : 1995) VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-15: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐUN CHẤT LỎNG DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-15 – 2000 IEC 335-2-15 : 1995 AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐUN CHẤT LỎNG Safety of household and similar electrical appliances – Part 2-15. Particular requirements for

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6940:2000 VỀ MÃ SỐ VẬT PHẨM – MÃ SỐ TIÊU CHUẨN 8 CHỮ SỐ – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6940 : 2000 MÃ SỐ VẬT PHẨM MÃ SỐ TIÊU CHUẨN 8 CHỮ SỐ – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT Article number The standard 8-digit number – Specification 1. Phạm vi áp dụng 1.1. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và cấu trúc đối với mã số tiêu chuẩn 8 chữ số, hay còn gọi là