TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6021:2008 VỀ SẢN PHẨM DẦU MỎ VÀ HIĐROCACBON – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH – PHƯƠNG PHÁP ĐỐT WICKBOLD

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6021 : 2008 ISO 4260 : 1987 SẢN PHẨM DẦU MỎ VÀ HYDROCACBON – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH – PHƯƠNG PHÁP ĐỐT WICKBOLD Petroleum products and hydrocarbons – Determination of sulfur content – Wickbold combustion method Lời nói đầu TCVN 6021 : 2008 thay thế TCVN 6021 :1995. TCVN 6021

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7914:2008 (ISO/ASTM 51956:2005) VỀ TIÊU CHUẨN THỰC HÀNH SỬ DỤNG HỆ ĐO LIỀU NHIỆT HUỲNH QUANG (TLD) TRONG XỬ LÝ BẰNG BỨC XẠ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7914:2008 ISO/ASTM 51956:2005 TIÊU CHUẨN THỰC HÀNH SỬ DỤNG HỆ ĐO LIỀU NHIỆT HUỲNH QUANG (TLD) TRONG XỬ LÝ BẰNG BỨC XẠ Standard Practice for Use of Thermoluminescence Dosimetry (TLD) Systems for Radiation Processing Lời nói đầu TCVN 7914:2008 hoàn toàn tương đương với ISO/ASTM 51956:2005; TCVN 7914:2008 do Ban

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7912:2008 (ISO/ASTM 51310:2004) VỀ TIÊU CHUẨN THỰC HÀNH SỬ DỤNG HỆ ĐO LIỀU DẪN SÓNG QUANG HỌC NHUỘM MÀU TRONG XỬ LÝ BẰNG BỨC XẠ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7912:2008 ISO/ASTM 51310:2004 TIÊU CHUẨN THỰC HÀNH SỬ DỤNG HỆ ĐO LIỀU DẪN SÓNG QUANG HỌC NHUỘM MÀU TRONG XỬ LÝ BẰNG BỨC XẠ Standard Practice for Use of a Radiochromic Optical Waveguide Dosimetry System Lời nói đầu TCVN 7912:2008 hoàn toàn tương đương với ISO/ASTM 51310:2004; TCVN 7912:2008 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7911:2008 (ISO/ASTM 51276:2002) VỀ TIÊU CHUẨN THỰC HÀNH SỬ DỤNG HỆ ĐO LIỀU POLYMETYLMETACRYLAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7911:2008 ISO/ASTM 51276:2002 TIÊU CHUẨN THỰC HÀNH SỬ DỤNG HỆ ĐO LIỀU POLYMETYLMETACRYLAT Standard Practice for Use of a Polymethylmethacrylate Dosimetry System Lời nói đầu TCVN 7911:2008 hoàn toàn tương đương với ISO/ASTM 51276:2002; TCVN 7911:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F5 Vệ sinh thực phẩm và chiếu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7910:2008 (ISO/ASTM 51275:2004) VỀ TIÊU CHUẨN THỰC HÀNH SỬ DỤNG HỆ ĐO LIỀU MÀNG MỎNG NHUỘM MÀU TRONG XỬ LÝ BẰNG BỨC XẠ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7910:2008 ISO/ASTM 51275:2004 TIÊU CHUẨN THỰC HÀNH SỬ DỤNG HỆ ĐO LIỀU MÀNG MỎNG NHUỘM MÀU TRONG XỬ LÝ BẰNG BỨC XẠ Standard Practice for Use of a Radiochromic Film Dosimetry System Lời nói đầu TCVN 7910:2008 hoàn toàn tương đương với ISO/ASTM 51275:2004; TCVN 7910:2008 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6627-14:2008 (IEC 60034-14 : 2003, AMD. 1 : 2007) VỀ MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 14: RUNG CƠ KHÍ CỦA MÁY ĐIỆN CÓ CHIỀU CAO TÂM TRỤC BẰNG 56 MM VÀ LỚN HƠN – ĐO, ĐÁNH GIÁ VÀ GIỚI HẠN ĐỘ KHẮC NGHIỆT RUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6627-14: 2008 IEC 60034-14 : 2003 WITH AMENDMENT 1 : 2007 MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 14: RUNG CƠ KHÍ CỦA MỘT SỐ MÁY ĐIỆN CÓ CHIỀU CAO TÂM TRỤC BẰNG 56 MM VÀ LỚN HƠN – ĐO, ĐÁNH GIÁ VÀ GIỚI HẠN ĐỘ KHẮC NGHIỆT RUNG Rotating electrical machines

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7862-1:2008 (IEC 60072-1 : 1991) VỀ DÃY KÍCH THƯỚC VÀ DÃY CÔNG SUẤT ĐẦU RA CỦA MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 1: SỐ KHUNG 56 ĐẾN 400 VÀ SỐ MẶT BÍCH 55 ĐẾN 1080

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7862-1 : 2008 IEC 60072-1 : 1991 DÃY KÍCH THƯỚC VÀ DÃY CÔNG SUẤT ĐẦU RA CỦA MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 1: SỐ KHUNG 56 ĐẾN 400 VÀ SỐ MẶT BÍCH 55 ĐẾN 1080 Dimensions and output series for rotating electrical machines – Part 1: Frame numbers 56 to

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7909-1-2:2016 (IEC/TS 61000-1-2:2008) VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) PHẦN 1-2: QUY ĐỊNH CHUNG – PHƯƠNG PHÁP LUẬN ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC AN TOÀN CHỨC NĂNG CỦA THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ LIÊN QUAN ĐẾN HIỆN TƯỢNG ĐIỆN TỪ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7909-1-2 : 2016 IEC/TS 61000-1-2 : 2008 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 1-2: QUY ĐỊNH CHUNG – PHƯƠNG PHÁP LUẬN ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC AN TOÀN CHỨC NĂNG CỦA THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ LIÊN QUAN ĐẾN HIỆN TƯỢNG ĐIỆN TỪ Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 1-2: General

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7909-1-2:2008 (IEC/TR 61000-1-2 : 2001) VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 1-2: QUY ĐỊNH CHUNG – PHƯƠNG PHÁP LUẬN ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC AN TOÀN CHỨC NĂNG CỦA THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ LIÊN QUAN ĐẾN HIỆN TƯỢNG ĐIỆN TỪ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7909-1-2 : 2008 IEC/TS 61000-1-2 : 2001 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 1-2: QUY ĐỊNH CHUNG – PHƯƠNG PHÁP LUẬN ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC AN TOÀN CHỨC NĂNG CỦA THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ LIÊN QUAN ĐẾN HIỆN TƯỢNG ĐIỆN TỪ Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 1-2: General