TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5267-1:2008 (CODEX STAN 12:1981, SX 2-2001, PHẦN 1) VỀ MẬT ONG – PHẦN 1: SẢN PHẨM ĐÃ CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG TRỰC TIẾP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5267-1:2008 MẬT ONG – PHẦN 1: SẢN PHẨM ĐÃ CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG TRỰC TIẾP Honey – Part ong: Processed and intended for direct consumption products Lời nói đầu TCVN 5267-1:2008 thay thế TCVN 5267:1990; TCVN 5267-1:2008 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 12:1981, soát xét 2-2001, Phần

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7966:2008 VỀ SẢN PHẨM ĐƯỜNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ TRO DẪN ĐIỆN TRONG ĐƯỜNG THÔ, ĐƯỜNG NÂU, NƯỚC MÍA, XIRÔ VÀ MẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7966:2008 SẢN PHẨM ĐƯỜNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ TRO DẪN ĐIỆN TRONG ĐƯỜNG THÔ, ĐƯỜNG NÂU, NƯỚC MÍA, XIRÔ VÀ MẬT Sugar products – Determination of conductivity ash in raw sugar, brown sugar, juice, syrup and molasses   Lời nói đầu TCVN 7966:2008 được xây dựng dựa trên cơ sở GS 1/3/4/7/8-13 (1994); TCVN 7966:2008 do

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01:2008/BGTVT VỀ PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA VỎ THÉP CHỞ XÔ HÓA CHẤT NGUY HIỂM DO BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01:2008/BGTVT KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA VỎ THÉP CHỞ XÔ HÓA CHẤT NGUY HIỂM National technical regulation on the classification and construction of inland waterway steel ships carrying dangerous chemicals in bulk   LỜI NÓI ĐẦU QCVN 01: 2008/BGTVT

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6392:2008 (CODEX STAN 166-1989, REV.2-2004) VỀ CÁ XAY CHẾ BIẾN HÌNH QUE – CÁ MIẾNG VÀ CÁ PHILÊ TẨM BỘT XÙ HOẶC BỘT NHÃO ĐÔNG LẠNH NHANH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6392:2008 CODEX STAN 166-1989, REV.2-2004 Lời nói đầu TCVN 6392:2008 thay thế TCVN 6392:2002; TCVN 6392:2008 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 166-1989, Soát xét 2-2004; TCVN 6392:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN[TC/FI 1 Thuỷ sản biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 02:2008/BCT VỀ AN TOÀN TRONG BẢO QUẢN, VẬN CHUYỂN, SỬ DỤNG VÀ TIÊU HỦY VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP DO BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 02:2008/BCT VỀ AN TOÀN TRONG BẢO QUẢN, VẬN CHUYỂN, SỬ DỤNG VÀ TIÊU HỦY VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP National technical regulation on safety in the  storage, transportation, use and disposal of industrial explosive materials HÀ NỘI – 2008   Lời nói đầu QCVN 02:2008/BCT được chuyển đổi

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8005:2008 (ISO 7105 : 1985) VỀ AMONIAC KHAN HOÁ LỎNG SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC – PHƯƠNG PHÁP KARK FISCHER

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8005 : 2008 ISO 7105 : 1985 AMONIAC KHAN HÓA LỎNG SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC – PHƯƠNG PHÁP KARL FISCHER Liquefied anhydrous ammonia for industrial use – Determination of water content – Karl Fischer method Lời nói đầu TCVN 8005 : 2008 và

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 15:2008/BTNMT VỀ DƯ LƯỢNG HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG ĐẤT DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 15:2008/BTNMT VỀ DƯ LƯỢNG HÓA CHẤT BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG ĐẤT National technical regulation on the pesticide residues in the soils   Lời nói đầu QCVN 15:2008/BTNMT do Ban soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng đất biên soạn, Tổng cục Môi trường và Vụ