QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 02-05:2009/BNNPTNT VỀ CƠ SỞ SẢN XUẤT THỦY SẢN KHÔ – ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 02-05:2009/BNNPTNT   CƠ SỞ SẢN XUẤT THỦY SẢN KHÔ – ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM National technical regulation Dried fish processing establishments – Conditions for food safety       LỜI NÓI ĐẦU QCVN.02-05: 2009/BNNPTNT do Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 02-04:2009/BNNPTNT VỀ CƠ SỞ SẢN XUẤT ĐỒ HỘP THỦY SẢN – ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 02-04:2009/BNNPTNT   CƠ SỞ SẢN XUẤT ĐỒ HỘP THỦY SẢN – ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢOVỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM National technical regulation Fishery cannery – Conditions for food safety   LỜI NÓI ĐẦU QCVN.02-04: 2009/BNNPTNT do Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 02-03:2009/BNNPTNT VỀ CƠ SỞ CHẾ BIẾN THUỶ SẢN ĂN LIỀN – ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ QCVN 02-03:2009/BNNPTNT   CƠ SỞ CHẾ BIẾN THUỶ SẢN ĂN LIỀN – ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM   National Technical Regulation   Processing establishments for ready-to-eat fishery products  – Conditions for food hygiene and safety   LỜI NÓI ĐẦU QCVN.02-04: 2009/BNNPTNT do Cục

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 02-01:2009/BNNPTNT VỀ CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC PHẨM THỦY SẢN – ĐIỀU KIỆN CHUNG ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 02-01:2009 /BNNPTNT   CƠ SỞ SẢN XUẤT KINH DOANH THỰC PHẨM THỦY SẢN – ĐIỀU KIỆN CHUNG ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM Fisheries Food Business Operators – General conditions for food safety     LỜI NÓI ĐẦU QCVN.02-01: 2009/BNNPTNT do Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 02-12:2009/BNNPTNT VỀ CẢNG CÁ – ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 02-12:2009/BNNPTNT       CẢNG CÁ – ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM   National technical regulation Fishing port – Conditions for food safety         LỜI NÓI ĐẦU QCVN 02- 12: 2009/BNNPTNT do Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 02-11:2009/BNNPTNT VỀ CHỢ CÁ – ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA   QCVN 02-11:2009/BNNPTNT         CHỢ CÁ – ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM National technical regulation Fish market – Conditions for food safety LỜI NÓI ĐẦU QCVN.02-11: 2009/BNNPTNT do Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản  biên soạn,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8242-3:2009 (ISO 4306-3:2003) VỀ CẦN TRỤC – TỪ VỰNG – PHẦN 3: CẦN TRỤC THÁP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8242-3:2009 ISO 4306-3:2003 CẦN TRỤC – TỪ VỰNG – PHẦN 3 – CẦN TRỤC THÁP Cranes- Vocabulary – Part 3: Tower cranes Lời nói đầu TCVN 8242-3:2009 do hoàn toàn tương đương với ISO 4306-3:2003 TCVN 8242-3:2009 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC 96 Cần cẩu biên soạn, Tổng cục Tiêu

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 4:2009/BKHCN VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ DO BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

 QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 4:2009/BKHCN VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ National technical regulation on safety for electrical and electronic appliances   Lời nói đầu QCVN 4: 2009/BKHCN do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với thiết bị điện và

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 03:2009/BGTVT VỀ GIÁM SÁT KỸ THUẬT VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN CỠ NHỎ DO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 03:2009/BGTVT VỀ GIÁM SÁT KỸ THUẬT VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN CỠ NHỎ National technical regulation on technical supervision and construction of small sea-going ships Lời nói đầu – QCVN 03: 2009/BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ trình duyệt, Bộ Giao