TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8019-1:2008 (ISO 14269-1:1997) VỀ MÁY KÉO VÀ MÁY TỰ HÀNH DÙNG TRONG NÔNG LÂM NGHIỆP – MÔI TRƯỜNG BUỒNG LÁI – PHẦN 1: THUẬT NGỮ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8019-1:2008 ISO 14269-1:1997 MÁY KÉO VÀ MÁY TỰ HÀNH DÙNG TRONG NÔNG LÂM NGHIỆP – MÔI TRƯỜNG BUỒNG LÁI – PHẦN 1: THUẬT NGỮ Tractors and self-propelled machines for agriculture and forestry – Operator enclosure environment – Part 1: Vocabulary Lời nói đầu TCVN 8019-1:2008, TCVN 8019-2:2008, TCVN 8019-3:2008, TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5140:2008 (CAC/GL 41-1993, VOLUME 2A, PART 1-2000) VỀ BỘ PHẬN HÀNG HÓA ÁP DỤNG GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA VÀ ĐƯỢC DÙNG ĐỂ PHÂN TÍCH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5140 : 2008 BỘ PHẬN HÀNG HÓA ÁP DỤNG GIỚI HẠN DƯ LƯỢNG TỐI ĐA VÀ ĐƯỢC DÙNG ĐỂ PHÂN TÍCH Portion of commodities to which codex maximum residue limits apply and which is analyzed Lời nói đầu TCVN 5140:2008 thay thế TCVN 5140:1990; TCVN 5140:2008 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7975:2008 VỀ CHÈ THẢO MỘC TÚI LỌC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7975:2008 CHÈ THẢO MỘC TÚI LỌC Herbal tea in bag 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm chè (trà) thảo mộc được đóng trong túi lọc nhỏ. 2. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5267-1:2008 (CODEX STAN 12:1981, SX 2-2001, PHẦN 1) VỀ MẬT ONG – PHẦN 1: SẢN PHẨM ĐÃ CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG TRỰC TIẾP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5267-1:2008 MẬT ONG – PHẦN 1: SẢN PHẨM ĐÃ CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG TRỰC TIẾP Honey – Part ong: Processed and intended for direct consumption products Lời nói đầu TCVN 5267-1:2008 thay thế TCVN 5267:1990; TCVN 5267-1:2008 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 12:1981, soát xét 2-2001, Phần

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7966:2008 VỀ SẢN PHẨM ĐƯỜNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ TRO DẪN ĐIỆN TRONG ĐƯỜNG THÔ, ĐƯỜNG NÂU, NƯỚC MÍA, XIRÔ VÀ MẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7966:2008 SẢN PHẨM ĐƯỜNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ TRO DẪN ĐIỆN TRONG ĐƯỜNG THÔ, ĐƯỜNG NÂU, NƯỚC MÍA, XIRÔ VÀ MẬT Sugar products – Determination of conductivity ash in raw sugar, brown sugar, juice, syrup and molasses   Lời nói đầu TCVN 7966:2008 được xây dựng dựa trên cơ sở GS 1/3/4/7/8-13 (1994); TCVN 7966:2008 do

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01:2008/BGTVT VỀ PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA VỎ THÉP CHỞ XÔ HÓA CHẤT NGUY HIỂM DO BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA QCVN 01:2008/BGTVT KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA VỎ THÉP CHỞ XÔ HÓA CHẤT NGUY HIỂM National technical regulation on the classification and construction of inland waterway steel ships carrying dangerous chemicals in bulk   LỜI NÓI ĐẦU QCVN 01: 2008/BGTVT

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6392:2008 (CODEX STAN 166-1989, REV.2-2004) VỀ CÁ XAY CHẾ BIẾN HÌNH QUE – CÁ MIẾNG VÀ CÁ PHILÊ TẨM BỘT XÙ HOẶC BỘT NHÃO ĐÔNG LẠNH NHANH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6392:2008 CODEX STAN 166-1989, REV.2-2004 Lời nói đầu TCVN 6392:2008 thay thế TCVN 6392:2002; TCVN 6392:2008 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 166-1989, Soát xét 2-2004; TCVN 6392:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN[TC/FI 1 Thuỷ sản biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ