TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8111:2009 (ISO 6090 : 2004) VỀ SỮA, SỮA BỘT, BUTTERMILK, BUTTERMILK BỘT, WHEY VÀ WHEY BỘT – PHÁT HIỆN HOẠT ĐỘ PHOSPHATAZA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8111 : 2009 ISO 6090 : 2004 SỮA, SỮA BỘT, BUTTERMILK, BUTTERMILK BỘT, WHEY VÀ WHEY BỘT – PHÁT HIỆN HOẠT ĐỘ PHOSPHATAZA Milk and dried milk, buttermilk and buttermilk powder, whey and whey powder – Detection of phophatase activity. Lời nói đầu TCVN 8111 : 2009 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6061:2009 VỀ BIA – XÁC ĐỊNH ĐỘ MÀU BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6061:2009 BIA – XÁC ĐỊNH ĐỘ MÀU BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ Beer – Determination of colour by spectrophotometric method Lời nói đầu TCVN 6061:2009 thay thế TCVN 6061:1995; TCVN 6061:2009 được xây dựng trên cơ sở AOAC 976.08 Color of Beer. Spectrophotometric Method; TCVN 6061:2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F9 Đồ uống biên soạn,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8110:2009 (ISO 14377 : 2002) VỀ SỮA CÔ ĐẶC ĐÓNG HỘP – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG THIẾC – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ DÙNG LÒ GRAPHIT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8110 : 2009 ISO 14377 : 2002 SỮA CÔ ĐẶC ĐÓNG HỘP – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG THIẾC – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ DÙNG LÒ GRAPHIT Canned evaporated milk – Determination of tin content – Method using graphite furnace atomic absorption spectrometry Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7030:2009 (CODEX STAN 243-2003) VỀ SỮA LÊN MEN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7030:2009 CODEX STAN 243-2003 SỮA LÊN MEN Fermented milks Lời nói đầu TCVN 7030:2009 thay thế TCVN 7030:2002; TCVN 7030:2009 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 243-2003; TCVN 7030:2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F12 Sữa và sản phẩm sữa biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6149-4:2009 (ISO 1167-4 : 2007) VỀ ỐNG, PHỤ TÙNG VÀ HỆ THỐNG PHỤ TÙNG BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO DÙNG ĐỂ VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN VỚI ÁP SUẤT BÊN TRONG – PHẦN 4: CHUẨN BỊ CÁC TỔ HỢP LẮP GHÉP ĐỂ THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6149-4 : 2009 ISO 1167-4 : 2007 ỐNG, PHỤ TÙNG VÀ HỆ THỐNG PHỤ TÙNG BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO DÙNG ĐỂ VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN VỚI ÁP SUẤT BÊN TRONG – PHẦN 4 : CHUẨN BỊ CÁC TỔ HỢP LẮP GHÉP ĐỂ THỬ Thermoplastics pipes,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6149-3:2009 (ISO 1167-3 : 2007) VỀ ỐNG, PHỤ TÙNG VÀ HỆ THỐNG PHỤ TÙNG BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO DÙNG ĐỂ VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN VỚI ÁP SUẤT BÊN TRONG – PHẦN 3: CHUẨN BỊ CÁC CHI TIẾT ĐỂ THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6149-3 : 2009 ISO 1167-3 : 2007 ỐNG, PHỤ TÙNG VÀ HỆ THỐNG PHỤ TÙNG BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO DÙNG ĐỂ VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN VỚI ÁP SUẤT BÊN TRONG – PHẦN 3 : CHUẨN BỊ CÁC CHI TIẾT ĐỂ THỬ Thermoplastics pipes, fittings and