TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7613:2009 (ISO 4437 : 2007) VỀ ỐNG POLYETYLEN (PE) CHÔN NGẦM DÙNG ĐỂ DẪN NHIÊN LIỆU KHÍ – DÃY THÔNG SỐ THEO HỆ MÉT – YÊU CẦU KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7613 : 2009 ISO 4437 : 2007 ỐNG POLYETYLEN (PE) CHÔN NGẦM DÙNG ĐỂ DẪN NHIÊN LIỆU KHÍ – DÃY THÔNG SỐ THEO HỆ MÉT – YÊU CẦU KỸ THUẬT Buried polyethylene (PE) pipes for the supply of gaseous fuels – Metric series – Specifications Lời nói đầu TCVN 7613

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8203:2009 (ISO 5089 : 1977) VỀ VẬT LIỆU DỆT – CHUẨN BỊ MẪU THỬ PHÒNG THÍ NGHIỆM VÀ MẪU THỬ CHO PHÉP THỬ HÓA HỌC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8203 : 2009 ISO 5089 : 1977 VẬT LIỆU DỆT – CHUẨN BỊ MẪU THỬ PHÒNG THÍ NGHIỆM VÀ MẪU THỬ CHO PHÉP THỬ HÓA HỌC Textiles – Preparation of laboratory test samples and test specimens for chemical testing Lời nói đầu TCVN 8203 : 2009 hoàn toàn tương đương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-21:2009 (ISO 1833-21 : 2006) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 21: HỖN HỢP XƠ CLO, XƠ MODACRYLIC, XƠ ELASTAN, XƠ AXETAT, XƠ TRIAXETAT VÀ MỘT SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG XYCLOHEXANON)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-21 : 2009 ISO 1833-21 : 2006 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 21: HỖN HỢP XƠ CLO, XƠ MODACRYLIC, XƠ ELASTAN, XƠ AXETAT, XƠ TRIAXETAT VÀ MỘT SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG XYCLOHEXANON) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 21:

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-19:2009 (ISO 1833-19:2006) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 19: HỖN HỢP XƠ XENLULO VÀ AMIĂNG (PHƯƠNG PHÁP GIA NHIỆT)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-19:2009 ISO 1833-19:2006 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 19: HỖN HỢP XƠ XENLULO VÀ AMIĂNG (PHƯƠNG PHÁP GIA NHIỆT) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 19: Mixtures of cellulose fibres and asbestos (method by heating) Lời nói đầu TCVN 5465-19: 2009 thay