TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8287-3:2009 (ISO 4378-3:2009) Ổ TRƯỢT – THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI VÀ KÝ HIỆU – PHẦN 3: BÔI TRƠN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8287-3:2009 ISO 4378-3:2009 Ổ TRƯỢT – THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA PHÂN LOẠI VÀ KÝ HIỆU – PHẦN 3: BÔI TRƠN Plain bearings – Terms, definitions classification and symbols – Part 3: Lubrication Lời nói đầu TCVN 8287-3:2009 hoàn toàn tương đương với ISO 4378-3:2009. TCVN 8287-3:2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8287-2:2009 (ISO 4378-2 : 2009) VỀ Ổ TRƯỢT -THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI VÀ KÝ HIỆU – PHẦN 2: MA SÁT VÀ MÒN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8287-2 : 2009 ISO 4378-2 : 2009 Ổ TRƯỢT – THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI VÀ KÝ HIỆU – PHẦN 2: MA SÁT VÀ MÒN Plain bearings – Terms, definitions, classification and symbols – Part 2: Friction and wear Lời nói đầu TCVN 8287-2 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 4378-2 :

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8287-1:2009 (ISO 4378-1 : 2009) VỀ Ổ TRƯỢT – THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI VÀ KÝ HIỆU – PHẦN 1: KẾT CẤU, VẬT LIỆU Ổ VÀ CƠ TÍNH CỦA VẬT LIỆU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8287-1 : 2009 ISO 4378-1 : 2009 Ổ TRƯỢT -THUẬT NGỮ, ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI VÀ KÝ HIỆU – PHẦN 1: KẾT CẤU, VẬT LIỆU Ổ VÀ CƠ TÍNH CỦA VẬT LIỆU Plain bearings – Terms, definitions, classification and symbols – Part 1: Design, bearing materials and their properties Lời