TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1806-2:2009 (ISO 1219-2 : 1995) VỀ HỆ THỐNG VÀ BỘ PHẬN THỦY LỰC/KHÍ NÉN – KÝ HIỆU BẰNG HÌNH VẼ VÀ SƠ ĐỒ MẠCH – PHẦN 2: SƠ ĐỒ MẠCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1806-2 : 2009 ISO 1219-2 : 1995 HỆ THỐNG VÀ BỘ PHẬN THỦY LỰC/KHÍ NÉN KÝ HIỆU BẰNG HÌNH VẼ VÀ SƠ ĐỒ MẠCH – PHẦN 2: SƠ ĐỒ MẠCH Fluid power systems and components – Graphic symbols and circuit diagrams – Part 2: Circuit diagrams Lời nói đầu TCVN 1806-2 : 2009 và TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6748-1:2009 (IEC 60115-1 : 2008) VỀ CÁC ĐIỆN TRỞ CỐ ĐỊNH SỬ DỤNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 1: QUY ĐỊNH KỸ THUẬT CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6748-1 : 2009 IEC 60115-1 : 2008 ĐIỆN TRỞ KHÔNG ĐỔl DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ- PHẦN 1: YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG Fixed resistors for use in electronic equipment – Part 1: Generic specification Lời nói đầu TCVN 6748-1 : 2009 thay thế TCVN 6748-1: 2000; TCVN 6748-1

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6749-1:2009 (IEC 60384-1 : 2008) VỀ TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 1: YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6749-1 : 2009 IEC 60384-1 : 2008 TỤ ĐIỆN KHÔNG ĐỔI DÙNG TRONG THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ – PHẦN 1: YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG Fixed capacitors for use in electronic equypment – Part 1: Generic specification Lời nói đầu TCVN 6749-1 : 2009 thay thế TCVN 6749-1: 2000; TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8013-2:2009 (ISO 2598-2:1992) VỀ QUẶNG SẮT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SILIC – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP ĐO MÀU SAU KHI KHỬ MOLYPDOSILICAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8013-2:2009 ISO 2598-2:1992 QUẶNG SẮT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SILIC – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP ĐO MÀU SAU KHI KHỬ MOLYPDOSILICAT Iron ores – Determination of silicon content – Part 2: Reduced molybdosilicate spectrophotometric method Lời nói đầu TCVN 8013-2:2009 hoàn toàn tương đương với ISO 2598-2:1992. TCVN 8013-2:2009 do Tiểu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8013-1:2009 (ISO 2598-1 : 1992) VỀ QUẶNG SẮT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SILIC – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8013-1 : 2009 ISO 2598-1 : 1992 QUẶNG SẮT – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SILIC – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG Iron ores – Determination of silicon content – Part 1: Gravimetric methods Lời nói đầu TCVN 8013-1 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 2598-1 : 1992. TCVN 8013-1 : 2009 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5735-5:2009 (ISO 6621-5:2005) VỀ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG – VÒNG GĂNG – PHẦN 5: YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5735-5 : 2009 ISO 6621-5:2005 ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG – VÒNG GĂNG – PHẦN 5: YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG Internal combustion engines – Piston rings – Part 5: Quality requirements Lời nói đầu TCVN 5735-5 : 2009 hoàn toàn tương đương ISO 6621-5 : 2005. TCVN 5735-5 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5735-3:2009 (ISO 6621-3:2000) VỀ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG – VÒNG GĂNG – PHẦN 3: ĐẶC TÍNH VẬT LIỆU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5735-3:2009 ISO 6621-3:2000 ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG – VÒNG GĂNG – PHẦN 3: ĐẶC TÍNH VẬT LIỆU Internal combustion engines – Piston rings – Part 3: Material specifications Lời nói đầu TCVN 5735-3:2009 hoàn toàn tương đương ISO 6621-3:2000. TCVN 5735-3:2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 70 Động cơ