TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6592-2:2009 (IEC 60947-2 : 2009) VỀ THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT VÀ ĐIỀU KHIỂN HẠ ÁP – PHẦN 2: ÁPTÔMÁT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6592-2 : 2009 IEC 60947-2 : 2009 THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT VÀ ĐIỀU KHIỂN HẠ ÁP – PHẦN 2: ÁPTÔMÁT Low-voltage switchgear and controlgear – Part 2: Circuit-breakers Lời nói đầu TCVN 6592-2: 2009 thay thế TCVN 5692-2: 2000; TCVN 6592-2: 2009 hoàn toàn tương đương với IEC 60947-2: 2009; TCVN 6592-2:

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6098-2:2009 (IEC 60107-2:1997) VỀ PHƯƠNG PHÁP ĐO MÁY THU HÌNH DÙNG TRONG TRUYỀN HÌNH QUẢNG BÁ – PHẦN 2: ĐƯỜNG TIẾNG – PHƯƠNG PHÁP ĐO CHUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO DÙNG CHO CÁC KÊNH ĐƠN ÂM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6098-2:2009 IEC 60107-2:1997 PHƯƠNG PHÁP ĐO MÁY THU HÌNH DÙNG TRONG TRUYỀN HÌNH QUẢNG BÁ – PHẦN 2: ĐƯỜNG TIẾNG – PHƯƠNG PHÁP ĐO CHUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO DÙNG CHO CÁC KÊNH ĐƠN ÂM Methods of measurement on receivers for television broadcast transmissions – Part 2: Audio channel – General

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8201:2009 (ISO 13953:2001) VỀ ỐNG VÀ PHỤ TÙNG BẰNG POLYETYLEN (PE) – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN KÉO VÀ KIỂU PHÁ HỦY CỦA MẪU THỬ TỪ MỐI NỐI NUNG CHẢY MẶT ĐẦU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8201 : 2009 ISO 13953 : 2001 ỐNG VÀ PHỤ TÙNG BẰNG POLYETYLEN (PE) – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN KÉO VÀ KIỂU PHÁ HUỶ CỦA MẪU THỬ TỪ MỐI NỐI NUNG CHẢY MẶT ĐẦU Polyethylene (PE) pipes and fittings – Determination of the tensile strength and failure mode of test

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8200:2009 (ISO 13478 : 2007) VỀ ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO DÙNG ĐỂ VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN NHANH CỦA VẾT NỨT (RCP) – PHÉP THỬ HẾT THANG (FST)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8200 : 2009 ISO 13478 : 2007 ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO DÙNG ĐỂ VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN NHANH CỦA VẾT NỨT (RCP) – PHÉP THỬ HẾT THANG (FST) Thermoplastics pipes for the conveyance of fluids – Determination of resistance to rapid

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8199:2009 (ISO 13477 : 2008) VỀ ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO DÙNG ĐỂ VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN VỚI SỰ PHÁT TRIỂN NHANH CỦA VẾT NỨT (RCP) – PHÉP THỬ Ở TRẠNG THÁI ỔN ĐỊNH THANG NHỎ (PHÉP THỬ S4)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8199 : 2009 ISO 13477 : 2008 ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO DÙNG ĐỂ VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN VỚI SỰ PHÁT TRlỂN NHANH CỦA VẾT NỨT (RCP) – PHÉP THỬ Ở TRẠNG THÁI ỔN ĐỊNH THANG NHỎ (PHÉP THỬ S4) Thermoplastics pipes for the conveyance of fluids

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6111:2009 (ISO 5579 : 1998) VỀ THỬ KHÔNG PHÁ HỦY – KIỂM TRA CHỤP ẢNH BỨC XẠ CÁC VẬT LIỆU KIM LOẠI BẰNG TIA X VÀ TIA GAMMA – QUY TẮC CƠ BẢN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6111 : 2009 ISO 5579 : 1998 THỬ KHÔNG PHÁ HỦY – KIỂM TRA CHỤP ẢNH BỨC XẠ CÁC VẬT LIỆU KIM LOẠI BẰNG TIA X VÀ TIA GAMMA – QUY TẮC CƠ BẢN Non-destructive testing – Radiographic examination of metallic materials by X- and gamma-rays – Basic rules Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6661-2:2009 (ISO 8466–2 : 2001) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – HIỆU CHUẨN VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VÀ ƯỚC LƯỢNG CÁC ĐẶC TRƯNG THỐNG KÊ – PHẦN 2: NGUYÊN TẮC HIỆU CHUẨN ĐỐI VỚI CÁC HÀM CHUẨN BẬC HAI KHÔNG TUYẾN TÍNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6661–2 : 2009 ISO 8466–2 : 2001 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – HIỆU CHUẨN VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VÀ ƯỚC LƯỢNG CÁC ĐẶC TRƯNG THỐNG KÊ – PHẦN 2: NGUYẸN TẮC HIỆU CHUẨN ĐỐI VỚI CÁC HÀM CHUẨN BẬC HAI KHÔNG TUYẾN TÍNH Water quality – Calibration