TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7413:2010 (ASTM F 1356: 2008) VỀ TIÊU CHUẨN THỰC HÀNH CHIẾU XẠ ĐỂ KIỂM SOÁT CÁC VI SINH VẬT GÂY BỆNH VÀ CÁC VI SINH VẬT KHÁC TRONG THỊT ĐỎ, THỊT GIA CẦM TƯƠI VÀ ĐÔNG LẠNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7413:2010 ASTM F 1356: 2008 TIÊU CHUẨN THỰC HÀNH CHIẾU XẠ ĐỂ KIỂM SOÁT CÁC VI SINH VẬT GÂY BỆNH VÀ CÁC VI SINH VẬT KHÁC TRONG THỊT ĐỎ, THỊT GIA CẦM TƯƠI VÀ ĐÔNG LẠNH Standard practice for irradiation of fresh and frozen red meat and poultry to control

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6096:2010 (CODEX STAN 227-2001) VỀ TIÊU CHUẨN CHUNG VỀ NƯỚC UỐNG ĐÓNG CHAI (KHÔNG PHẢI NƯỚC KHOÁNG THIÊN NHIÊN ĐÓNG CHAI)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6096 : 2010 CODEX STAN 227-2001 TIÊU CHUẨN CHUNG VỀ NƯỚC UỐNG ĐÓNG CHAI (KHÔNG PHẢI NƯỚC KHOÁNG THIÊN NHIÊN ĐÓNG CHAI) General standard for bottled/packaged drinking waters (other than natural mineral waters) Lời nói đầu TCVN 6096 : 2010 thay thế TCVN 6096 : 2004; TCVN 6096 : 2010

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8095-300:2010 (IEC 60050-300:2001) VỀ TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ – PHẦN 300: PHÉP ĐO VÀ DỤNG CỤ ĐO ĐIỆN ĐIỆN TỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8095-300 : 2010 TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ – CHƯƠNG 300: PHÉP ĐO VÀ DỤNG CỤ ĐO ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ International Electrotechnical Vocabulary – Chapter 300: Electrical and electronic measurements and measuring instruments Lời nói đầu TCVN 8095-300:2010 thay thế TCVN 1688-75 và TCVN 4471-87; TCVN 8095-300:2010

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6479:2010 (IEC 60921:2006) VỀ BALAT DÙNG CHO BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG DẠNG ỐNG – YÊU CẦU VỀ TÍNH NĂNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6479:2010 IEC 60921:2006 BALÁT DÙNG CHO BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG DẠNG ỐNG – YÊU CẦU VỀ TÍNH NĂNG Ballast for tubular fluorescent lamps – Performance requirements Lời nói đầu TCVN 6479:2010 thay thế TCVN 6479:2006; TCVN 6479:2010 hoàn toàn tương đương với IEC 60921:2006; TCVN 6479:2010 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8377:2010 VỀ TÔM VÀ SẢN PHẨM TÔM – PHÁT HIỆN VIRUT GÂY BỆNH ĐỐM TRẮNG (WSSV) BẰNG KỸ THUẬT PHẢN ỨNG CHUỖI TRÙNG HỢP (PCR)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8377:2010 TÔM VÀ SẢN PHẨM TÔM – PHÁT HIỆN VIRUT GÂY BỆNH ĐỐM TRẮNG (WSSV) BẰNG KỸ THUẬT PHẢN ỨNG CHUỖI TRÙNG HỢP (PCR) Shrimp and shrimp products – Detection of white spot syndrome virus (WSSV)  by polymerase chain reaction (PCR) Lời nói đầu TCVN 8377 : 2010 do Cục Quản lý Chất

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8376:2010 VỀ TÔM VÀ SẢN PHẨM TÔM – PHÁT HIỆN VIRUT GÂY HỘI CHỨNG TAURA (TSV) BẰNG KỸ THUẬT PHẢN ỨNG CHUỖI TRÙNG HỢP – PHIÊN MÃ NGƯỢC (RT-PCR)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8376:2010 TÔM VÀ SẢN PHẨM TÔM – PHÁT HIỆN VIRUT GÂY HỘI CHỨNG TAURA (TSV) BẰNG KỸ THUẬT PHẢN ỨNG CHUỖI TRÙNG HỢP – PHIÊN MÃ NGƯỢC (RT-PCR) Shrimp and shrimp products – Detection of taura syndrome virus (TSV) by reverse transcription – polymerase chain reaction (RT-PCR) Lời nói đầu TCVN 8376