TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8535:2010 (ISO 4395:2009) VỀ HỆ THỐNG VÀ BỘ PHẬN THỦY LỰC/KHÍ NÉN – KIỂU VÀ KÍCH THƯỚC ĐẦU CẦN PIT TÔNG TRONG XY LANH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8535:2010 ISO 4395:2009 HỆ THỐNG VÀ BỘ PHẬN THỦY LỰC/KHÍ NÉN – KIỂU VÀ KÍCH THƯỚC ĐẦU CẦN PIT TÔNG TRONG XY LANH Fluid power systems and components – Cylinder piston rod end types and dimensions Lời nói đầu TCVN 8535:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 4395:2009 và Đính chính

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8534:2010 (ISO 4393:1978) VỀ HỆ THỐNG VÀ BỘ PHẬN THỦY LỰC/KHÍ NÉN – XY LANH – DÃY SỐ CƠ BẢN CỦA HÀNH TRÌNH PIT TÔNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8534:2010 ISO 4393:1978 HỆ THỐNG VÀ BỘ PHẬN THỦY LỰC/KHÍ NÉN – XY LANH – DÃY SỐ CƠ BẢN CỦA HÀNH TRÌNH PIT TÔNG Fluid power systems and components – Cylinders – Basic series of piston strokes Lời nói đầu TCVN 8534:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 4393:1978. TCVN 8534:2010 do

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8572:2010 (ISO 6158:2004) VỀ LỚP PHỦ KIM LOẠI – LỚP CRÔM MẠ ĐIỆN DÙNG TRONG CƠ KHÍ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8572:2010 ISO 6158:2004 LỚP PHỦ KIM LOẠI – LỚP CRÔM MẠ ĐIỆN DÙNG TRONG CƠ KHÍ Metallic coatings – Electrodeposited coatings of chromium for enginerring purposes Lời nói đầu TCVN 8572:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 6158:2004. TCVN 8572:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 107 Lớp phủ kim loại

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8337:2010 VỀ GHẸ MIẾNG ĐÔNG LẠNH

TCVN 8337:2010 GHẸ MIẾNG ĐÔNG LẠNH Frozen cut swimming crab Lời nói đầu TCVN 8337 : 2010 do Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thuỷ sản và nghề muối biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8616:2010 (NFPA 59A:2009, CÓ SỬA ĐỔI) VỀ KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG) – YÊU CẦU TRONG SẢN XUẤT, TỒN CHỨA VÀ VẬN CHUYỂN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8616:2010 KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG) – YÊU CẦU TRONG SẢN XUẤT, TỒN CHỨA VÀ VẬN CHUYỂN Liquefied natural gas (LNG) – Requirements for production, storage and handling Lời nói đầu TCVN 8616:2010 tương đương có sửa đổi với NFPA 59A:2009. TCVN 8616:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8605:2010 (ISO 9242:1988) VỀ KÌM VÀ KÌM CẮT – KÌM THỢ XÂY DỰNG – KÍCH THƯỚC VÀ CÁC GIÁ TRỊ THỬ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8605:2010 ISO 9242:1988 KÌM VÀ KÌM CẮT – KÌM THỢ XÂY DỰNG – KÍCH THƯỚC VÀ CÁC GIÁ TRỊ THỬ NGHIỆM Pliers and nippers – Construction worker’s pincers – Dimensions and test values Lời nói đầu TCVN 8605:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 9242:1988. TCVN 8605:2010 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8604:2010 (ISO 8976:2004) VỀ KÌM VÀ KÌM CẮT – KÌM CẶP NHIỀU NẤC – KÍCH THƯỚC VÀ CÁC GIÁ TRỊ THỬ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8604:2010 ISO 8976:2004 KÌM VÀ KÌM CẮT – KÌM CẶP NHIỀU NẤC – KÍCH THƯỚC VÀ CÁC GIÁ TRỊ THỬ NGHIỆM Pliers and nippers – Multiple slip joint pliers – Dimensions and test values Lời nói đầu TCVN 8604:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 8976:2004. TCVN 8604:2010 do Ban

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8603:2010 (ISO 5749:2004) VỀ KÌM VÀ KÌM CẮT – KÌM CẮT CẠNH – KÍCH THƯỚC VÀ CÁC GIÁ TRỊ THỬ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8603:2010 ISO 5749:2004 KÌM VÀ KÌM CẮT – KÌM CẮT CẠNH – KÍCH THƯỚC VÀ CÁC GIÁ TRỊ THỬ NGHIỆM Pliers and nippers – Diagonal cutting nippers – Dimensions and test values Lời nói đầu TCVN 8603:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 5749:2004. TCVN 8603:2010 do Ban kỹ thuật