TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8840:2011 (ISO/TR 20880:2007) VỀ GIÀY DÉP – YÊU CẦU TÍNH NĂNG ĐỐI VỚI CÁC CHI TIẾT CỦA GIÀY DÉP – ĐẾ NGOÀI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8840:2011 ISO/TR 20880:2007 GIÀY DÉP – YÊU CẦU TÍNH NĂNG ĐỐI VỚI CÁC CHI TIẾT CỦA GIÀY DÉP – ĐẾ NGOÀI Footwear – Performance requirements for components for footwear – Outsoles Lời nói đầu TCVN 8840:2011 hoàn toàn tương đương với ISO/TR 20880:2007. TCVN 8840:2011 do Ban kỹ thuật Tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8850:2011 (ISO 9969:2007) VỀ ỐNG BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO – XÁC ĐỊNH ĐỘ CỨNG VÒNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8850:2011 ISO 9969:2007 ỐNG BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO – XÁC ĐỊNH ĐỘ CỨNG VÒNG Thermoplastics pipes – Determination of ring stiffness Lời nói đầu TCVN 8850:2011 hoàn toàn tương đương với ISO 9969:2007. TCVN 8850:2011 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 138 Ống nhựa và phụ tùng đường

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8851:2011 (ISO 13968:2008) VỀ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG VÀ ỐNG BẰNG CHẤT DẺO – ỐNG BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO – XÁC ĐỊNH ĐỘ ĐÀN HỒI VÒNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8851:2011 ISO 13968:2008 HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG VÀ ỐNG BẰNG CHẤT DẺO – ỐNG BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO – XÁC ĐỊNH ĐỘ ĐÀN HỒI VÒNG Plastics piping and ducting systems – Thermoplastics pipes – Determination of ring flexibility Lời nói đầu TCVN 8851:2011 hoàn toàn tương đương với ISO 13968:2008.

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9026:2011 (ISO 27971:2008) VỀ NGŨ CỐC VÀ SẢN PHẨM NGŨ CỐC – LÚA MỲ (TRITICUM AESTIVUM L) – XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH LƯU BIẾN CỦA KHỐI BỘT NHÀO CÓ ĐỘ ẨM ỔN ĐỊNH TỪ BỘT MÌ THỬ NGHIỆM HOẶC BỘT MÌ THƯƠNG PHẨM BẰNG MÁY ALVEOGRAPH VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIỀN THỬ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9026:2011 ISO 27971:2008 NGŨ CỐC VÀ SẢN PHẨM NGŨ CỐC – LÚA MÌ (TRITICUM AESTIVUM L.) – XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH LƯU BIẾN CỦA KHỐI BỘT NHÀO CÓ ĐỘ ẨM ỔN ĐỊNH TỪ BỘT MÌ THỬ NGHIỆM HOẶC BỘT MÌ THƯƠNG PHẨM BẰNG MÁY ALVEOGRAPH VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIỀN THỬ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6555:2011 (ISO 11085:2008) VỀ NGŨ CỐC, SẢN PHẨM TỪ NGŨ CỐC VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO THÔ VÀ HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO TỔNG SỐ BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHIẾT RANDALL

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6555:2011 ISO 11085:2008 NGŨ CỐC, SẢN PHẨM TỪ NGŨ CỐC VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO THÔ VÀ HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO TỔNG SỐ BẢNG PHƯƠNG PHÁP CHIẾT RANDALL Cereals, cereal-based Products and animal feeding stuffs – Determination of crude fat and total fat content

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4996-2:2011 (ISO 7971-2:2009) VỀ NGŨ CỐC – XÁC ĐỊNH DUNG TRỌNG (KHỐI LƯỢNG CỦA 100 LÍT HẠT) – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP LIÊN KẾT CHUẨN CÁC PHƯƠNG TIỆN ĐO VỚI PHƯƠNG TIỆN ĐO CHUẨN QUỐC TẾ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4996-2:2011 ISO 7971-2:2009 NGŨ CỐC – XÁC ĐỊNH DUNG TRỌNG (KHỐI LƯỢNG CỦA 100 LÍT HẠT) – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP LIÊN KẾT CHUẨN CÁC PHƯƠNG TIỆN ĐO VỚI PHƯƠNG TIỆN ĐO CHUẨN QUỐC TẾ Cereals – Determination of bulk density, called mass per hectolitre – Part 2: Method of

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4996-1:2011 (ISO 7971-1:2009) VỀ NGŨ CỐC – XÁC ĐỊNH DUNG TRỌNG (KHỐI LƯỢNG CỦA 100 LÍT HẠT) – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4996-1:2011 ISO 7971-1:2009 NGŨ CỐC – XÁC ĐỊNH DUNG TRỌNG (KHỐI LƯỢNG CỦA 100 LÍT HẠT) – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP CHUẨN Cereals – Determination of bulk density, called mass per hectolitre – Part 1: Reference method Lời nói đầu TCVN 4996-1:2011 thay thế TCVN 4996-1:2008; TCVN 4996-1:2011 hoàn toàn tương

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9107:2011 (ISO 27467:2009) VỀ NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN – AN TOÀN TỚI HẠN HẠT NHÂN – PHÂN TÍCH SỰ SỐ TỚI HẠN GIẢ ĐỊNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9107:2011 ISO 27467:2009 NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN – AN TOÀN TỚI HẠN HẠT NHÂN – PHÂN TÍCH SỰ CỐ TỚI HẠN GIẢ ĐỊNH Nuclear energy – Nuclear criticality safety – Analysis of a postulated criticality accident Lời nói đầu TCVN 9107:2011 hoàn toàn tương đương với ISO 27467:2009; TCVN 9107:2011 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9106:2011 (ISO 12800:2003) VỀ CÔNG NGHỆ NHIÊN LIỆU HẠT NHÂN – HƯỚNG DẪN ĐO DIỆN TÍCH BỀ MẶT RIÊNG CỦA BỘT OXIT URANI BẰNG PHƯƠNG PHÁP BET

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9106:2011 ISO 12800:2003 CÔNG NGHỆ NHIÊN LIỆU HẠT NHÂN – HƯỚNG DẪN ĐO DIỆN TÍCH BỀ MẶT RIÊNG CỦA BỘT OXIT URANI BẰNG PHƯƠNG PHÁP BET Nuclear fuel technology – Guide to the measurement of the specific surface area of uranium oxide powders by the BET method Lời nói đầu TCVN 9106:2011 hoàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9105:2011 (ISO 12795:2004) VỀ CÔNG NGHỆ NHIÊN LIỆU HẠT NHÂN- URANI ĐIÔXIT BỘT VÀ VIÊN- XÁC ĐỊNH URANI VÀ TỶ LỆ OXY/URANI BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG CÓ HIỆU CHÍNH VỀ TẠP CHẤT

TIÊU CHUẤN QUỐC GIA TCVN 9105:2011 ISO 12795:2004 CÔNG NGHỆ NHIÊN LIỆU HẠT NHÂN – URANI ĐIÔXIT BỘT VÀ VIÊN – XÁC ĐỊNH URANI VÀ TỶ LỆ OXY/URANI BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG CÓ HIỆU CHÍNH VỀ TẠP CHẤT Nuclear fuel technology — Uranium dioxide powder and pellets — Determination of uranium and oxygen/uranium ratio by